| Tỷ giá USD hôm nay 21/12/2025: Đồng USD ổn định Tỷ giá USD hôm nay 22/12/2025: Đồng USD đi ngang, thị trường thận trọng trước tín hiệu từ Fed Tỷ giá USD hôm nay 23/12/2025: Đồng USD thế giới suy yếu |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 24/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 3 đồng, hiện ở mức 25.146 đồng.
![]() |
| Tỷ giá USD hôm nay 24/12/2025: Đồng USD mất giá trên thị trường quốc tế |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện niêm yết ở mức 23.939 - 26.353 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra tăng nhẹ, hiện niêm yết ở mức 23.939 - 26.353 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện niêm yết ở mức 153 – 169 đồng.
Hôm nay 24/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
| 1. TCB - Cập nhật: 24/12/2025 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| AUD | AUD | 17090 | 17361 | 17943 |
| CAD | CAD | 18679 | 18957 | 19575 |
| CHF | CHF | 32757 | 33142 | 33788 |
| CNY | CNY | 0 | 3470 | 3830 |
| EUR | EUR | 30424 | 30699 | 31724 |
| GBP | GBP | 34764 | 35157 | 36091 |
| HKD | HKD | 0 | 3255 | 3457 |
| JPY | JPY | 162 | 166 | 172 |
| KRW | KRW | 0 | 16 | 18 |
| NZD | NZD | 0 | 15062 | 15649 |
| SGD | SGD | 19952 | 20234 | 20757 |
| THB | THB | 761 | 825 | 878 |
| USD | USD (1,2) | 26069 | 0 | 0 |
| USD | USD (5,10,20) | 26110 | 0 | 0 |
| USD | USD (50,100) | 26138 | 26158 | 26403 |
| 1. BIDV - Cập nhật: 23/12/2025 16:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| Dollar Mỹ | USD | 26,123 | 26,123 | 26,403 |
| Dollar | USD(1-2-5) | 25,079 | - | - |
| Dollar | USD(10-20) | 25,079 | - | - |
| Euro | EUR | 30,599 | 30,623 | 31,855 |
| Yên Nhật | JPY | 165.69 | 165.99 | 173.31 |
| Bảng Anh | GBP | 35,128 | 35,223 | 36,140 |
| Dollar Australia | AUD | 17,351 | 17,414 | 17,909 |
| Dollar Canada | CAD | 18,884 | 18,945 | 19,525 |
| Franc Thụy Sỹ | CHF | 33,078 | 33,181 | 33,949 |
| Dollar Singapore | SGD | 20,085 | 20,147 | 20,824 |
| Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,695 | 3,802 |
| Dollar Hồng Kông | HKD | 3,331 | 3,341 | 3,431 |
| Won Hàn Quốc | KRW | 16.45 | 17.15 | 18.45 |
| Baht Thái Lan | THB | 808.41 | 818.39 | 872.56 |
| Dollar New Zealand | NZD | 15,056 | 15,196 | 15,587 |
| Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,817 | 2,906 |
| Krone Đan Mạch | DKK | - | 4,092 | 4,220 |
| Krone Na Uy | NOK | - | 2,573 | 2,653 |
| Kip Lào | LAK | - | 0.93 | 1.29 |
| Ringgit Malaysia | MYR | 6,067.48 | - | 6,824.63 |
| Dollar Đài Loan | TWD | 756.11 | - | 912.42 |
| Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,914.7 | 7,254.75 |
| Kuwait Dinar | KWD | - | 83,625 | 88,631 |
| 1. Agribank - Cập nhật: 24/12/2025 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26,120 | 26,123 | 26,403 |
| EUR | EUR | 30,388 | 30,510 | 31,657 |
| GBP | GBP | 34,826 | 34,966 | 35,949 |
| HKD | HKD | 3,314 | 3,327 | 3,440 |
| CHF | CHF | 32,681 | 32,812 | 33,742 |
| JPY | JPY | 164.07 | 164.73 | 171.87 |
| AUD | AUD | 17,180 | 17,249 | 17,813 |
| SGD | SGD | 20,087 | 20,168 | 20,739 |
| THB | THB | 823 | 826 | 864 |
| CAD | CAD | 18,797 | 18,872 | 19,452 |
| NZD | NZD | 15,022 | 15,545 | |
| KRW | KRW | 17.03 | 18.61 | |
| 1. Sacombank - Cập nhật: 06/07/2006 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26125 | 26125 | 26382 |
| AUD | AUD | 17271 | 17371 | 18294 |
| CAD | CAD | 18859 | 18959 | 19973 |
| CHF | CHF | 32991 | 33021 | 34604 |
| CNY | CNY | 0 | 3711.5 | 0 |
| CZK | CZK | 0 | 1220 | 0 |
| DKK | DKK | 0 | 4125 | 0 |
| EUR | EUR | 30593 | 30623 | 32348 |
| GBP | GBP | 35059 | 35109 | 36875 |
| HKD | HKD | 0 | 3390 | 0 |
| JPY | JPY | 165.32 | 165.82 | 176.33 |
| KHR | KHR | 0 | 6.097 | 0 |
| KRW | KRW | 0 | 17.3 | 0 |
| LAK | LAK | 0 | 1.1805 | 0 |
| MYR | MYR | 0 | 6640 | 0 |
| NOK | NOK | 0 | 2595 | 0 |
| NZD | NZD | 0 | 15167 | 0 |
| PHP | PHP | 0 | 417 | 0 |
| SEK | SEK | 0 | 2820 | 0 |
| SGD | SGD | 20101 | 20231 | 20962 |
| THB | THB | 0 | 790.6 | 0 |
| TWD | TWD | 0 | 840 | 0 |
| SJC 9999 | SJC 9999 | 15700000 | 15700000 | 15900000 |
| SBJ | SBJ | 13000000 | 13000000 | 15900000 |
| 1. OCB - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| US DOLLAR (100,50) | USD100 | 26,155 | 26,205 | 26,403 |
| US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 26,155 | 26,205 | 26,403 |
| US DOLLAR (1) | USD1 | 23,889 | 26,205 | 26,403 |
| AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 17,230 | 17,330 | 18,448 |
| EURO | EUR | 30,685 | 30,685 | 32,113 |
| CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,754 | 18,854 | 20,170 |
| SINGAPORE DOLLAR | SGD | 20,147 | 20,297 | 20,864 |
| JAPANESE YEN | JPY | 165.15 | 166.65 | 171.33 |
| POUND LIVRE | GBP | 35,068 | 35,218 | 36,008 |
| GOLD | XAU | 15,548,000 | 0 | 15,752,000 |
| CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,591 | 0 |
| THAI BAHT | THB | 0 | 828 | 0 |
| SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
| SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,38%, hiện ở mức 97,91 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD tiếp tục suy yếu trong phiên giao dịch vừa qua, trong bối cảnh tuần giao dịch bị rút ngắn do kỳ nghỉ lễ và kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ chuyển sang nới lỏng chính sách tiền tệ trong năm tới.
![]() |
| Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Theo ước tính của LSEG, xác suất Fed giữ nguyên lãi suất tại cuộc họp cuối tháng 1/2026 lên tới 87%. Trên thị trường hợp đồng tương lai, giới đầu tư hiện dự báo Fed có thể bắt đầu cắt giảm lãi suất từ tháng 6/2026, với hai đợt hạ lãi suất, mỗi đợt 0,25 điểm phần trăm trong cả năm 2026.
Áp lực bán USD phần nào được kìm lại sau khi Cục Phân tích Kinh tế Mỹ công bố ước tính đầu tiên cho thấy GDP Mỹ tăng trưởng 4,3% theo năm trong quý gần nhất, cao hơn đáng kể so với mức dự báo 3,3% trong khảo sát của Reuters. Sau báo cáo này, đồng USD giảm khoảng 0,5% so với đồng yên Nhật, giao dịch quanh mức 156,26 yên/USD. So với đồng euro, USD thu hẹp đà giảm nhưng vẫn mất khoảng 0,2%, đưa EUR/USD lên mức 1,1779.
Tuy nhiên, xu hướng suy yếu của USD tiếp tục được củng cố khi niềm tin tiêu dùng tại Mỹ giảm mạnh trong tháng 12. Theo Conference Board, chỉ số niềm tin tiêu dùng giảm 3,8 điểm, xuống còn 89,1 điểm, thấp hơn mức dự báo 91,0 của giới phân tích.
Trên thị trường tiền tệ, đồng bảng Anh tăng 0,2% so với USD, lên 1,3483 USD, sau khi có thời điểm chạm mốc 1,35 – mức cao nhất trong 12 tuần. Trong khi đó, USD giảm 0,4% so với franc Thụy Sĩ, xuống 0,7886 franc/USD.