Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 14/1, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 3 đồng, hiện ở mức 24.338 đồng.
Tỷ giá USD hôm nay 14/1/2025: Đồng USD trong nước và thế giới giảm nhẹ |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 đồng - 25.030 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra niêm yết ở mức 146 - 162 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, niêm yết ở mức 24.332 - 26.894 đồng.
Hôm nay 14/1, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. Agribank - Cập nhật: 14/01/2025 23:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,200 | 25,220 | 25,560 |
EUR | EUR | 25,493 | 25,595 | 26,681 |
GBP | GBP | 30,400 | 30,522 | 31,496 |
HKD | HKD | 3,196 | 3,209 | 3,316 |
CHF | CHF | 27,171 | 27,280 | 28,141 |
JPY | JPY | 157.49 | 158.12 | 165 |
AUD | AUD | 15,385 | 15,447 | 15,962 |
SGD | SGD | 18,208 | 18,281 | 18,800 |
THB | THB | 713 | 716 | 746 |
CAD | CAD | 17,335 | 17,405 | 17,912 |
NZD | NZD | 13,977 | 14,472 | |
KRW | KRW | 16.58 | 18.28 |
1. BIDV - Cập nhật: 14/01/2025 13:37 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,203 | 25,203 | 25,563 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,195 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,195 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,611 | 30,682 | 31,585 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,205 | 3,212 | 3,311 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,366 | 27,394 | 28,267 |
Yên Nhật | JPY | 156.7 | 156.96 | 165.19 |
Baht Thái Lan | THB | 672.13 | 705.58 | 755.78 |
Dollar Australia | AUD | 15,494 | 15,517 | 16,005 |
Dollar Canada | CAD | 17,438 | 17,462 | 17,991 |
Dollar Singapore | SGD | 18,195 | 18,270 | 18,902 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,221 | 2,298 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,428 | 3,548 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,186 | 2,263 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,425 | 3,529 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 13,966 | 14,054 | 14,467 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.21 | 16.8 | 18.19 |
Euro | EUR | 25,586 | 25,627 | 26,831 |
Dollar Đài Loan | TWD | 693.08 | - | 839.3 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,270.01 | - | 5,946.55 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,647.34 | 6,999.43 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,016 | 85,106 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 86,400 |
1. OCB - Cập nhật: 14/01/2025 13:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,208 | 25,258 | 25,563 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,208 | 25,258 | 25,563 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,208 | 25,258 | 25,563 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,399 | 15,549 | 16,616 |
EURO | EUR | 25,707 | 25,857 | 27,021 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,249 | 17,349 | 18,656 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,230 | 18,380 | 18,837 |
JAPANESE YEN | JPY | 157.96 | 159.46 | 164.06 |
POUND LIVRE | GBP | 30,584 | 30,734 | 31,496 |
GOLD | XAU | 8,438,000 | 0 | 8,642,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,312 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 0 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. TCB - Cập nhật: 14/01/2025 23:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15182 | 15445 | 16075 |
CAD | CAD | 17127 | 17398 | 18016 |
CHF | CHF | 27083 | 27445 | 28086 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 25422 | 25677 | 26508 |
GBP | GBP | 30121 | 30496 | 31437 |
HKD | HKD | 0 | 3130 | 3332 |
JPY | JPY | 154 | 158 | 164 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 13925 | 14515 |
SGD | SGD | 18004 | 18279 | 18803 |
THB | THB | 646 | 709 | 762 |
USD | USD (1,2) | 25130 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25165 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25192 | 25225 | 25563 |
1. Sacombank - Cập nhật: 30/05/2007 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25217 | 25217 | 25563 |
AUD | AUD | 15361 | 15461 | 16031 |
CAD | CAD | 17309 | 17409 | 17964 |
CHF | CHF | 27309 | 27339 | 28224 |
CNY | CNY | 0 | 3428.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 990 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3500 | 0 |
EUR | EUR | 25598 | 25698 | 26570 |
GBP | GBP | 30412 | 30462 | 31575 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 157.73 | 158.23 | 164.74 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5820 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14044 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 412 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18160 | 18290 | 19016 |
THB | THB | 0 | 674.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 770 | 0 |
XAU | XAU | 8450000 | 8450000 | 8620000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8620000 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,07%, xuống mức 109,57 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trong phiên giao dịch vừa qua, đồng USD đã giảm nhẹ sau dữ liệu lạm phát của Mỹ hạ nhiệt, củng cố kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ giảm tốc độ tăng lãi suất trong năm nay.
Tổng thống mới đắc cử Donald Trump sẽ trở lại Nhà Trắng vào tuần tới. Theo đó, kế hoạch vềchính sách thuế nhập khẩu cao, cắt giảm thuế và hạn chế nhập cư có thể làm tăng lạm phát và tăng kỳ vọng về một chu kỳ nới lỏng chậm hơn.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h qua. |
Tương tự, đồng yên Nhật tăng trở lại trong phiên giao dịch mới đây có thể liên quan tới việc Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ sửa đổi chính sách tiền tệ giúp đồng JPY tăng tới 2,7%, nhưng cũng sẽ có thêm nhiều rủi ro khác.
Theo đó, đồng yên tăng 1,24% so với đồng USD, ở mức 127,695 yên, các quan chức BoJ sẽ xem xét các chính sách kiểm soát đường cong lợi suất (YCC) của BoJ tại cuộc họp vào tuần tới.
So với đồng USD, đồng Euro đã giảm 0,24%, xuống mức 1,0826 USD; đồng bảng Anh giảm 0,03%, xuống mức 1,2209 USD.