Chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm nhẹ 0,06%, xuống mức 102,47 điểm.
![]() |
| Tỷ giá USD hôm nay 11/10/2024: Chỉ số USD Index giảm 0,06%, xuống mức 102,47 điểm |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Theo dữ liệu của Bộ Lao động Mỹ công bố ngày 10/10, Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng 0,2% vào tháng 9. Tuy nhiên, tính trong 12 tháng (đến tháng 9) CPI đã tăng 2,4%.
Đồng bạc xanh giảm so với đồng yên Nhật vào phiên giao dịch vừa qua khi các nhà giao dịch đang đặt cược gần 85% vào khả năng Fed sẽ cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản tại cuộc họp chính sách tiếp theo vào ngày 7-11 và gần 15% vào khả năng không có sự thay đổi nào về lãi suất.
![]() |
Đồng USD đã giảm 0,38% xuống còn 148,66 yên sau khi tăng lên mức cao nhất là 149,58 yên lần đầu tiên kể từ ngày 2-8.
Trong khi đó, đồng EUR đã giảm xuống mức thấp nhất kể từ ngày 8/8 so với đồng USD và giảm 0,14% trong ngày ở mức 1,0925 USD.
Đồng USD đã giảm 0,45% xuống còn 0,856 so với đồng franc Thụy Sĩ.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, NHNN công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 4 đồng, hiện ở mức 24.172 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức 23.400 - 25.450 đồng so với phiên hôm qua.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 154 – 170 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm, hiện ở mức: 25.128 – 27.773 đồng.
Hôm nay 11/10, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
| 1. Agribank - Cập nhật: 10/12/2025 08:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26,170 | 26,172 | 26,412 |
| EUR | EUR | 30,106 | 30,227 | 31,382 |
| GBP | GBP | 34,498 | 34,637 | 35,629 |
| HKD | HKD | 3,320 | 3,333 | 3,447 |
| CHF | CHF | 32,105 | 32,234 | 33,151 |
| JPY | JPY | 165.11 | 165.77 | 173.05 |
| AUD | AUD | 17,117 | 17,186 | 17,755 |
| SGD | SGD | 19,964 | 20,044 | 20,616 |
| THB | THB | 804 | 807 | 845 |
| CAD | CAD | 18,685 | 18,760 | 19,342 |
| NZD | NZD | 14,969 | 15,495 | |
| KRW | KRW | 17.21 | 18.83 | |
| 1. Sacombank - Cập nhật: 02/12/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
| Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
| Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
| USD | USD | 26167 | 26167 | 26412 |
| AUD | AUD | 17163 | 17263 | 18188 |
| CAD | CAD | 18688 | 18788 | 19803 |
| CHF | CHF | 32305 | 32335 | 33909 |
| CNY | CNY | 0 | 3697.6 | 0 |
| CZK | CZK | 0 | 1206 | 0 |
| DKK | DKK | 0 | 4080 | 0 |
| EUR | EUR | 30202 | 30232 | 31957 |
| GBP | GBP | 34565 | 34615 | 36379 |
| HKD | HKD | 0 | 3390 | 0 |
| JPY | JPY | 164.76 | 165.26 | 175.77 |
| KHR | KHR | 0 | 6.097 | 0 |
| KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
| LAK | LAK | 0 | 1.1805 | 0 |
| MYR | MYR | 0 | 6570 | 0 |
| NOK | NOK | 0 | 2595 | 0 |
| NZD | NZD | 0 | 15030 | 0 |
| PHP | PHP | 0 | 417 | 0 |
| SEK | SEK | 0 | 2780 | 0 |
| SGD | SGD | 19946 | 20076 | 20804 |
| THB | THB | 0 | 772.8 | 0 |
| TWD | TWD | 0 | 840 | 0 |
| SJC 9999 | SJC 9999 | 15170000 | 15170000 | 15370000 |
| SBJ | SBJ | 13000000 | 13000000 | 15370000 |