Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 10/4, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 38 đồng, hiện ở mức 24.936 đồng.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 10/4/2025: Mỹ tạm dừng thuế quan, đồng USD thế giới ổn định |
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán tăng nhẹ, hiện ở mức 23.740 - 26.132 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 26.102 - 28.850 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng, hiện niêm yết ở mức 163 - 180 đồng.
Hôm nay 10/4, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. OCB - Cập nhật: 11/04/2025 16:35 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,560 | 25,610 | 25,900 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,560 | 25,610 | 25,900 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,560 | 25,610 | 25,900 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,691 | 15,841 | 16,911 |
EURO | EUR | 29,045 | 29,195 | 30,373 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,113 | 18,213 | 19,535 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 19,194 | 19,344 | 19,824 |
JAPANESE YEN | JPY | 177.55 | 179.05 | 183.7 |
POUND LIVRE | GBP | 33,281 | 33,431 | 34,312 |
GOLD | XAU | 10,218,000 | 0 | 10,522,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,368 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 745 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
1. Sacombank - Cập nhật: 09/08/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25560 | 25560 | 25920 |
AUD | AUD | 15678 | 15778 | 16341 |
CAD | CAD | 18173 | 18273 | 18829 |
CHF | CHF | 30979 | 31009 | 31906 |
CNY | CNY | 0 | 3487.9 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1080 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3810 | 0 |
EUR | EUR | 28785 | 28885 | 29758 |
GBP | GBP | 33178 | 33228 | 34333 |
HKD | HKD | 0 | 3320 | 0 |
JPY | JPY | 177.28 | 177.78 | 184.3 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.2 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6000 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2490 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14732 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 422 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2633 | 0 |
SGD | SGD | 19113 | 19243 | 19977 |
THB | THB | 0 | 710.6 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 770 | 0 |
XAU | XAU | 10200000 | 10200000 | 10520000 |
XBJ | XBJ | 8800000 | 8800000 | 10520000 |
1. Agribank - Cập nhật: 14/04/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,480 | 25,500 | 25,840 |
EUR | EUR | 28,405 | 28,519 | 29,649 |
GBP | GBP | 32,758 | 32,890 | 33,856 |
HKD | HKD | 3,243 | 3,256 | 3,363 |
CHF | CHF | 30,708 | 30,831 | 31,741 |
JPY | JPY | 174.46 | 175.16 | 182.48 |
AUD | AUD | 15,651 | 15,714 | 16,234 |
SGD | SGD | 18,983 | 19,059 | 19,606 |
THB | THB | 740 | 743 | 776 |
CAD | CAD | 18,063 | 18,136 | 18,670 |
NZD | NZD | 14,552 | 15,056 | |
KRW | KRW | 16.93 | 18.67 |
1. BIDV - Cập nhật: 11/04/2025 15:42 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,550 | 25,550 | 25,910 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,528 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,528 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 33,264 | 33,354 | 34,243 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,258 | 3,268 | 3,368 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31,149 | 31,246 | 32,128 |
Yên Nhật | JPY | 176.96 | 177.27 | 185.22 |
Baht Thái Lan | THB | 730.32 | 739.34 | 791.13 |
Dollar Australia | AUD | 15,740 | 15,797 | 16,222 |
Dollar Canada | CAD | 18,251 | 18,310 | 18,805 |
Dollar Singapore | SGD | 19,190 | 19,250 | 19,852 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,595 | 2,691 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,870 | 4,004 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,370 | 2,452 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,478 | 3,573 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,582 | 14,717 | 15,150 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.68 | - | 18.69 |
Euro | EUR | 28,940 | 28,964 | 30,200 |
Dollar Đài Loan | TWD | 718.37 | - | 869.24 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,441.64 | - | 6,140.56 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,738.33 | 7,093.87 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 81,774 | 86,989 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 106,400 |
1. TCB - Cập nhật: 14/04/2025 07:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15654 | 15919 | 16515 |
CAD | CAD | 18034 | 18309 | 18942 |
CHF | CHF | 30929 | 31306 | 31977 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 28615 | 28882 | 29936 |
GBP | GBP | 32874 | 33260 | 34223 |
HKD | HKD | 0 | 3189 | 3394 |
JPY | JPY | 172 | 176 | 183 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 18 |
NZD | NZD | 0 | 14683 | 15279 |
SGD | SGD | 18965 | 19244 | 19791 |
THB | THB | 683 | 746 | 804 |
USD | USD (1,2) | 25482 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25519 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25546 | 25580 | 25945 |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giữ nguyên ở mức 102,91 điểm.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Chốt phiên giao dịch mới đây, đồng USD sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump tuyên bố tạm dừng áp nhiều mức thuế mới đối với các đối tác thương mại trong 90 ngày, nhưng lại tăng thuế đối với hàng hóa Trung Quốc.
Tổng thống Mỹ Trump cho biết ông đã cho phép tạm dừng trong 90 ngày đối với mức thuế quan đối ứng 10% nhưng cũng sẽ tăng mức thuế đối với Trung Quốc lên 125%, có hiệu lực ngay lập tức.
Cụ thể, trong bài đăng trên mạng xã hội Truth, Tổng thống Mỹ tuyên bố nâng mức thuế quan với Trung Quốc lên 125% ngay lập tức. Tổng thống Mỹ cho biết, hơn 75 quốc gia đã liên hệ đại diện của Mỹ để đàm phán giải pháp cho các vấn đề liên quan đến thương mại, thuế quan… “Và các nước này không đáp trả Mỹ dưới bất kỳ hình thức nào, tôi đã cho phép tạm hoãn áp thuế đối ứng đầy đủ trong 90 ngày và mức thuế đối ứng giảm trong thời gian này chỉ là mức cơ sở 10%. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức” - ông Trump viết.
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Trung Quốc đã nhanh chóng trả đũa bằng mức thuế quan 84% đối với hàng hóa của Mỹ từ hôm nay 10/4, trong khi các nước EU cũng đã phê duyệt các biện pháp đối phó đầu tiên của khối đối với động thái thuế quan của Mỹ vào ngày 9/4.
Lợi suất trái phiếu kho bạc chuẩn kỳ hạn 10 năm đã thu hẹp mức tăng sau khi Bộ Tài chính chứng kiến nhu cầu mạnh mẽ đối với đợt bán trái phiếu trị giá 39 tỷ USD vào ngày 9/4. Lợi suất trái phiếu chuẩn kỳ hạn 10 năm của Mỹ tăng 13,6 điểm cơ bản lên mức 4,392%.
So với đồng yên Nhật, đồng USD tăng 1,2%, đạt mức 148,80 yên, đảo ngược mức lỗ trong phiên giao dịch đầu phiên. Đồng USD cũng tăng 1,14% so với đồng franc Thụy Sĩ, đạt mốc 0,8569 franc.
So với đồng USD, đồng EUR đã tăng 0,11%, đạt mức 1,09685 USD, dần trở lại mức đỉnh điểm của tuần trước là 1,1147 USD.