Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,59%, hiện ở mức 107,82 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 21/12/2024: Chỉ số USD Index giảm 0,59%. |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Trong phiên giao dịch vừa qua, đồng USD bất ngờ giảm sau khi tăng vọt lên mức 108,54 - mức cao nhất trong 2 năm (tháng 11/2022), sau 2 ngày Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) cắt giảm lãi suất và lạm phát đã tạm thời hạ nhiệt, điều này sẽ giúp Fed thu hẹp quy mô cắt giảm lãi suất vào năm 2025.
Dữ liệu của Bộ Thương mại Mỹ cho thấy chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE), thước đo lạm phát ưa thích của Fed đã tăng 0,1% vào tháng 11 sau khi tăng 0,2% vào tháng 10. Nhưng trong 12 tháng, chỉ số giá PCE đã tăng 2,4%, so với mức tăng 2,3% trong năm tính đến tháng 10.
Lợi suất trái phiếu chuẩn kỳ hạn 10 năm của Mỹ giảm 6,2 điểm cơ bản xuống còn 4,51%, sau khi đạt mức cao nhất trong 6 tháng rưỡi sau quyết định về lãi suất của Fed. Trong khi đó, dự luật chi tiêu của Đảng Cộng hòa được Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump ủng hộ đã không được thông qua tại Hạ viện ngày 19/12, khiến chính phủ Mỹ có nguy cơ cao bị đóng cửa.
So với đồng USD, đồng AUD giảm 0,43%, xuống còn 0,6263 USD, trong khi đồng NZD tăng 0,53%, đạt mức 0,566 USD.
So với đồng yên Nhật, đồng USD giảm 0,89%, xuống mức 156,01 yên - mức thấp nhất trong 5 tháng sau khi Ngân hàng Nhật Bản giữ nguyên lãi suất.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h qua. |
Ngân hàng Anh đã quyết định giữ nguyên lãi suất tại cuộc họp chính sách ngày 19/12. Đồng bảng Anh giảm xuống mức thấp nhất trong một tháng là 1,2475 USD và vẫn đang trên đà giảm tuần thứ ba liên tiếp.
Trong phiên giao dịch, đồng EUR tăng 0,76%, đạt mức 1,044175 USD, sau khi giảm xuống mức thấp nhất trong 1 tháng là 1,03435 USD, trên đà giảm tuần thứ 3 liên tiếp, một phần do ảnh hưởng bởi Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump đã đe dọa áp thuế đối với hàng hóa nhập khẩu từ Liên minh châu Âu (EU) nếu không lấp đầy "thâm hụt lớn" trong quan hệ thương mại với Washington bằng cách mua dầu và khí đốt với số lượng lớn.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 21/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 20 đồng, hiện ở mức 24.324 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm 3 đồng, hiện ở mức 147 - 162 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức 23.947 - 26.467 đồng.
Hôm nay 21/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. Sacombank - Cập nhật: 17/12/2008 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25250 | 25250 | 25540 |
AUD | AUD | 15510 | 15610 | 16181 |
CAD | CAD | 17342 | 17442 | 17993 |
CHF | CHF | 28042 | 28072 | 28958 |
CNY | CNY | 0 | 3451.6 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | EUR | 25982 | 26082 | 26957 |
GBP | GBP | 31328 | 31378 | 32490 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 159.42 | 159.92 | 166.43 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14144 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18346 | 18476 | 19204 |
THB | THB | 0 | 684 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8320000 | 8320000 | 8380000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8380000 |
1. Agribank - Cập nhật: 21/12/2024 12:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,290 | 25,300 | 25,540 |
EUR | EUR | 25,860 | 25,964 | 27,061 |
GBP | GBP | 31,190 | 31,315 | 32,275 |
HKD | HKD | 3,212 | 3,225 | 3,330 |
CHF | CHF | 27,808 | 27,920 | 28,762 |
JPY | JPY | 157.89 | 158.52 | 165.28 |
AUD | AUD | 15,528 | 15,590 | 16,094 |
SGD | SGD | 18,375 | 18,449 | 18,959 |
THB | THB | 716 | 719 | 750 |
CAD | CAD | 17,345 | 17,415 | 17,907 |
NZD | NZD | 14,054 | 14,539 | |
KRW | KRW | 16.85 | 18.51 |
1. BIDV - Cập nhật: 20/12/2024 15:43 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,240 | 25,240 | 25,540 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,230 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,230 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,429 | 31,502 | 32,342 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,215 | 3,222 | 3,313 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,040 | 28,068 | 28,895 |
Yên Nhật | JPY | 157.56 | 157.82 | 165.74 |
Baht Thái Lan | THB | 677.41 | 711.12 | 759.26 |
Dollar Australia | AUD | 15,662 | 15,686 | 16,133 |
Dollar Canada | CAD | 17,462 | 17,487 | 17,975 |
Dollar Singapore | SGD | 18,378 | 18,453 | 19,047 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,266 | 2,339 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,484 | 3,597 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,189 | 2,260 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,446 | 3,542 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,079 | 14,167 | 14,549 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.38 | - | 18.36 |
Euro | EUR | 25,996 | 26,037 | 27,191 |
Dollar Đài Loan | TWD | 702.29 | - | 848.46 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,270.72 | - | 5,931.97 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,647.36 | 6,984.76 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,281 | 85,215 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 83,800 |