Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,10%, hiện ở mức 106,94 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 18/12/2024: Chỉ USD Index tăng 0,10%, ở mức 106,94 điểm. |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Chốt phiên giao dịch vừa qua, đồng USD tăng so với các loại tiền tệ chính, sau khi dữ liệu do Bộ Thương mại Mỹ công bố ngày 17/12 cho thấy doanh số bán lẻ của nước này đã tăng 0,7% vào tháng 11.
Các nhà đầu tư đang kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ đưa ra mức cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản vào cuối cuộc họp chính sách vào hôm nay (18/12), với 97% đặt cược mức cắt giảm 25 điểm cơ bản từ Fed.
Đồng USD giảm nhẹ 0,2%, xuống 0,89270 USD so với đồng franc Thụy Sĩ, sau khi dao động gần mức cao nhất kể từ tháng 7.
So với đồng USD, đồng EUR giảm 0,24% trong phiên giao dịch vừa qua, xuống mức 1,048825 USD và giảm gần 5% trong năm nay.
Chỉ số DXY tăng 0,10%, đạt mức 106,94, sau khi chạm mức cao nhất là 107,08 điểmtrong phiên giao dịch.
Đồng AUD cũng giảm 0,6% so với đồng USD, xuống mức 0,6332 USD. Ngân hàng Trung ương Thụy Điển (Riksbank) dự kiến sẽ cắt giảm lãi suất tới 50 điểm cơ bản trong tuần này, trong khi đó, Ngân hàng Trung ương Nauy Norges có khả năng sẽ giữ nguyên lãi suất.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h qua. |
So với đồng USD, đồng bảng Anh tăng sau khi dữ liệu cho thấy mức tăng trưởng tiền lương của Anh mạnh hơn dự kiến trong vòng 3 tháng tính đến tháng 10.
Đồng AUD cũng giảm 0,6% so với đồng bạc xanh, xuống mức 0,6332 USD.
Đồng yên Nhật tăng 0,42%, đạt mức 153,52 yên/USD so với đồng USD, sau khi thị trường giảm kỳ vọng vào Ngân hàng Nhật Bản sẽ tăng lãi suất tại cuộc họp diễn ra vào ngày mai (19/12) và ủng hộ việc tăng lãi suất vào tháng 1.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 18/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 2 đồng, hiện ở mức 24.270 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức 150 – 166 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức 24.275 - 26.830 đồng.
Hôm nay 18/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. Sacombank - Cập nhật: 26/06/2003 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25220 | 25220 | 25491 |
AUD | AUD | 15737 | 15837 | 16407 |
CAD | CAD | 17419 | 17519 | 18074 |
CHF | CHF | 28105 | 28135 | 29021 |
CNY | CNY | 0 | 3456.9 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1015 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3565 | 0 |
EUR | EUR | 26247 | 26347 | 27225 |
GBP | GBP | 31816 | 31866 | 32982 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 162.6 | 163.1 | 169.61 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.5 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.129 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5919 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2270 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14419 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 412 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2310 | 0 |
SGD | SGD | 18459 | 18589 | 19317 |
THB | THB | 0 | 688.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8260000 | 8260000 | 8510000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8510000 |
1. BIDV - Cập nhật: 18/12/2024 09:17 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,191 | 25,191 | 25,491 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,183 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,183 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,840 | 31,913 | 32,781 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,210 | 3,217 | 3,308 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,061 | 28,089 | 28,917 |
Yên Nhật | JPY | 160.69 | 160.95 | 168.99 |
Baht Thái Lan | THB | 681.82 | 715.75 | 764.45 |
Dollar Australia | AUD | 15,837 | 15,861 | 16,321 |
Dollar Canada | CAD | 17,511 | 17,536 | 18,025 |
Dollar Singapore | SGD | 18,441 | 18,517 | 19,115 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,276 | 2,351 |
Kip Lào | LAK | - | 0.88 | 1.22 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,510 | 3,624 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,228 | 2,301 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,446 | 3,542 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,311 | 14,400 | 14,791 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.49 | 17.11 | 18.48 |
Euro | EUR | 26,200 | 26,242 | 27,408 |
Dollar Đài Loan | TWD | 704.87 | - | 851.08 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,300.45 | - | 5,968.27 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,636.93 | 6,972.47 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,227 | 85,270 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 85,100 |
1. Agribank - Cập nhật: 18/12/2024 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,240 | 25,251 | 25,491 |
EUR | EUR | 26,142 | 26,247 | 27,346 |
GBP | GBP | 31,677 | 31,804 | 32,769 |
HKD | HKD | 3,205 | 3,218 | 3,322 |
CHF | CHF | 27,932 | 28,044 | 28,894 |
JPY | JPY | 161.48 | 162.13 | 169.19 |
AUD | AUD | 15,776 | 15,839 | 16,328 |
SGD | SGD | 18,490 | 18,564 | 19,080 |
THB | THB | 724 | 727 | 758 |
CAD | CAD | 17,432 | 17,502 | 17,998 |
NZD | NZD | 14,372 | 14,861 | |
KRW | KRW | 16.97 | 18.60 |