Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng tuần 0,84%, đạt mức 106,95 điểm.
![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 15/12/2024: Chỉ số USD Index tăng tuần 0,84%, đạt 106,95 điểm |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD tăng 0,10%, đạt mức 106,16 điểm trong phiên giao dịch đầu tuần, khi các nhà đầu tư chờ đợi dữ liệu lạm phát của Mỹ, tỷ lệ thất nghiệp tăng 4,2% trong tháng 11 đã tăng kỳ vọng của các nhà đầu tư vào việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ cắt giảm 25 điểm cơ bản vào ngày 17, 18/12 tới.
Ngày 11/12, đồng bạc xanh tăng 0,26%, đạt mức 106,41 điểm khi các nhà phân tích đánh giá tác động từ các chính sách của Tổng thống đắc cử Donald Trump khi ông bắt đầu nhiệm kỳ thứ hai của mình vào tháng tới.
Chỉ số DXY tăng 0,25%, đạt mức 106,65 điểm vào ngày 12/12, sau dữ liệu Chỉ số giá tiêu dùng của Mỹ (CPI) đã tăng 0,3% vào tháng trước, mức tăng lớn nhất kể từ tháng 4, sau khi tăng 0,2% trong 4 tháng liên tiếp.
Đồng USD tăng 0,27%, đạt mức 106,98 điểm vào ngày 13/12. Chốt tuần giao dịch (14/12), đồng USD đi ngang, khi các nhà đầu tư định giá khả năng Fed sẽ cắt giảm lãi suất chậm hơn vào năm 2025.
Đồng EUR tăng 0,26%, đạt mức 1,04945 USD, khi Ngân hàng Trung ương châu Âu đã cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản tại cuộc họp chính sách ngày 12/12.
![]() |
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h. |
Ở một diễn biến ngược chiều tăng, đồng bảng Anh giảm 0,45%, hiện ở mức 1,2616 USD, gần mức thấp nhất kể từ đầu tháng 12 cho thấy nền kinh tế nước này suy giảm vào tháng 10.
Tổng thống đắc cử Mỹ Donald Trump cam kết trong ngày đầu tiên lên nắm quyền sẽ tiến hành áp thuế 25% đối với hàng hóa nhập khẩu từ Mexico và Canada cho đến khi ngăn chặn được tình trạng nhập cư trái phép và buôn lậu ma túy vào Mỹ.
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 15/12, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 9 đồng, hiện ở mức 24.264 đồng.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 151 - 167 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức 24.156 - 26.699 đồng.
Hôm nay 15/12, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 18/04/2025 12:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16012 | 16278 | 16860 |
CAD | CAD | 18170 | 18446 | 19065 |
CHF | CHF | 31025 | 31403 | 32079 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 28863 | 29131 | 30159 |
GBP | GBP | 33598 | 33986 | 34932 |
HKD | HKD | 0 | 3209 | 3412 |
JPY | JPY | 175 | 179 | 185 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 18 |
NZD | NZD | 0 | 15074 | 15671 |
SGD | SGD | 19223 | 19502 | 20021 |
THB | THB | 692 | 755 | 809 |
USD | USD (1,2) | 25667 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25705 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25733 | 25767 | 26110 |
1. BIDV - Cập nhật: 18/04/2025 09:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,755 | 25,755 | 26,115 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,725 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,725 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 33,961 | 34,053 | 34,970 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,281 | 3,291 | 3,391 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 31,211 | 31,308 | 32,204 |
Yên Nhật | JPY | 178.51 | 178.83 | 186.87 |
Baht Thái Lan | THB | 741.48 | 750.63 | 804.1 |
Dollar Australia | AUD | 16,307 | 16,366 | 16,809 |
Dollar Canada | CAD | 18,465 | 18,525 | 19,025 |
Dollar Singapore | SGD | 19,435 | 19,496 | 20,116 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,649 | 2,744 |
Kip Lào | LAK | - | 0.91 | 1.27 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,884 | 4,018 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,433 | 2,521 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,519 | 3,614 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,085 | 15,225 | 15,665 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.97 | 17.7 | 19.02 |
Euro | EUR | 29,032 | 29,055 | 30,306 |
Dollar Đài Loan | TWD | 720.26 | - | 871.43 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,497.73 | - | 6,203.19 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,795.47 | 7,153.43 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,339 | 87,551 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
1. Agribank - Cập nhật: 18/04/2025 12:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,740 | 25,750 | 26,090 |
EUR | EUR | 28,913 | 29,029 | 30,117 |
GBP | GBP | 33,782 | 33,918 | 34,888 |
HKD | HKD | 3,273 | 3,286 | 3,393 |
CHF | CHF | 31,098 | 31,223 | 32,134 |
JPY | JPY | 177.71 | 178.42 | 185.88 |
AUD | AUD | 16,208 | 16,273 | 16,801 |
SGD | SGD | 19,422 | 19,500 | 20,031 |
THB | THB | 757 | 760 | 794 |
CAD | CAD | 18,383 | 18,457 | 18,972 |
NZD | NZD | 15,207 | 15,715 | |
KRW | KRW | 17.45 | 19.24 |