![]() |
Tỷ giá USD hôm nay 30/3/2025: Đồng USD giảm nhẹ phiên giao dịch cuối tuần |
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 30/3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD hiện tăng tuần 30 đồng, hiện ở mức 24.843 đồng.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức: 23.651 đồng - 26.035 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 25.478 đồng – 28.160 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ, hiện ở mức: 156 đồng – 173 đồng.
Hôm nay 30/3, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. TCB - Cập nhật: 01/04/2025 20:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15526 | 15790 | 16421 |
CAD | CAD | 17308 | 17580 | 18198 |
CHF | CHF | 28439 | 28806 | 29454 |
CNY | CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | EUR | 27133 | 27395 | 28437 |
GBP | GBP | 32375 | 32758 | 33706 |
HKD | HKD | 0 | 3165 | 3368 |
JPY | JPY | 164 | 168 | 175 |
KRW | KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | NZD | 0 | 14258 | 14853 |
SGD | SGD | 18575 | 18852 | 19380 |
THB | THB | 668 | 731 | 784 |
USD | USD (1,2) | 25388 | 0 | 0 |
USD | USD (5,10,20) | 25424 | 0 | 0 |
USD | USD (50,100) | 25452 | 25485 | 25830 |
2. BIDV - Cập nhật: 01/04/2025 13:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,460 | 25,460 | 25,820 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,442 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,442 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 32,699 | 32,775 | 33,658 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,239 | 3,246 | 3,345 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,628 | 28,657 | 29,459 |
Yên Nhật | JPY | 167.61 | 167.88 | 175.43 |
Baht Thái Lan | THB | 691.73 | 726.15 | 777.04 |
Dollar Australia | AUD | 15,840 | 15,863 | 16,298 |
Dollar Canada | CAD | 17,602 | 17,627 | 18,105 |
Dollar Singapore | SGD | 18,739 | 18,816 | 19,412 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,509 | 2,597 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.26 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,650 | 3,777 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,399 | 2,483 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,491 | 3,586 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,262 | 14,351 | 14,777 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.27 | 16.87 | 18.11 |
Euro | EUR | 27,254 | 27,298 | 28,465 |
Dollar Đài Loan | TWD | 696.42 | - | 842.59 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,400.48 | - | 6,093.01 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,719.96 | 7,074.51 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,915 | 86,079 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 102,100 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/04/2025 20:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,420 | 25,440 | 25,780 |
EUR | EUR | 27,166 | 27,275 | 28,388 |
GBP | GBP | 32,488 | 32,618 | 33,580 |
HKD | HKD | 3,225 | 3,238 | 3,346 |
CHF | CHF | 28,432 | 28,546 | 29,443 |
JPY | JPY | 166.95 | 167.62 | 174.80 |
AUD | AUD | 15,669 | 15,732 | 16,252 |
SGD | SGD | 18,720 | 18,795 | 19,332 |
THB | THB | 733 | 736 | 768 |
CAD | CAD | 17,474 | 17,544 | 18,052 |
NZD | NZD | 14,278 | 14,778 | |
KRW | KRW | 16.67 | 18.38 |
4. Sacombank - Cập nhật: 24/03/2008 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25455 | 25455 | 25815 |
AUD | AUD | 15674 | 15774 | 16347 |
CAD | CAD | 17471 | 17571 | 18124 |
CHF | CHF | 28642 | 28672 | 29555 |
CNY | CNY | 0 | 3491.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1058 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3700 | 0 |
EUR | EUR | 27233 | 27333 | 28208 |
GBP | GBP | 32615 | 32665 | 33776 |
HKD | HKD | 0 | 3295 | 0 |
JPY | JPY | 168.45 | 168.95 | 175.49 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5920 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2432 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14345 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 420 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2542 | 0 |
SGD | SGD | 18706 | 18836 | 19564 |
THB | THB | 0 | 696.1 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 765 | 0 |
XAU | XAU | 9900000 | 9900000 | 10150000 |
XBJ | XBJ | 8800000 | 8800000 | 10150000 |
5. OCB - Cập nhật: 01/04/2025 14:33 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
US DOLLAR (100,50) | USD100 | 25,485 | 25,535 | 25,770 |
US DOLLAR (20,10,5) | USD20 | 25,485 | 25,535 | 25,770 |
US DOLLAR (1) | USD1 | 25,485 | 25,535 | 25,770 |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,716 | 15,866 | 16,933 |
EURO | EUR | 27,415 | 27,565 | 28,728 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,411 | 17,511 | 18,822 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,791 | 18,941 | 19,410 |
JAPANESE YEN | JPY | 168.16 | 169.66 | 174.24 |
POUND LIVRE | GBP | 32,710 | 32,860 | 33,641 |
GOLD | XAU | 9,988,000 | 0 | 10,262,000 |
CHINESE YUAN | CNY | 0 | 3,380 | 0 |
THAI BAHT | THB | 0 | 732 | 0 |
SWISS FRANC | CHF | 0 | 0 | 0 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 0 | 0 | 0 |
Chỉ số USD Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt giảm tuần 0,07%, xuống mức 104,01.
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
![]() |
Biểu đồ tỷ giá USDVND 24 giờ qua. Ảnh: TradingView |
Đồng bạc xanh chốt tuần giao dịch bằng việc giảm 0,32%, xuống mức 104,01 trong bối cảnh giới giao dịch vẫn còn lo ngại rằng chính sách thuế quan thương mại của Mỹ sẽ làm giảm tăng trưởng kinh tế và khiến lạm phát bùng phát trở lại.
Đồng USD suy yếu trong phiên giao dịch vừa qua do lo ngại về tăng trưởng kinh tế Mỹ và thông báo sắp tới của Tổng thống Donald Trump về chính sách thuế quan “có đi có lại” với các quốc gia khác. Trong khi đó, đồng Yên Nhật hưởng lợi từ dòng tiền trú ẩn an toàn khi thị trường chứng khoán lao dốc và lợi suất trái phiếu kho bạc giảm.
Cụ thể, đồng bạc xanh giảm 0,69% so với đồng Yên Nhật, xuống mức 150,01 Yên/USD, đánh dấu mức giảm ngày lớn nhất kể từ ngày 3/3. Ở chiều ngược lại, đồng Euro tăng 0,2%, giao dịch ở mức 1,0823 USD, được hỗ trợ bởi các yếu tố kỹ thuật khi gần đạt mức trung bình động 200 ngày là 1,0727 USD.
Trong khi đó, đồng Bảng Anh giảm nhẹ 0,09% so với USD, xuống mức 1,2935 USD. Thị trường tiếp tục theo dõi các diễn biến kinh tế và chính sách để dự đoán xu hướng tiền tệ trong thời gian tới.