Tỷ giá USD hôm nay 22/11/2024: Đồng USD tăng vượt mốc 107 điểm Đồng USD tăng mạnh sau bầu cử Mỹ, châu Á đối mặt thách thức Tỷ giá USD hôm nay 23/11/2024: Đồng USD duy trì đà tăng cao |
Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tuần qua tăng 0,75%, đạt mức 107,49 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 24/11/2024: Đồng USD tăng tuần đạt mức 107,49 điểm. |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Đồng USD giảm 0,47%, xuống mức 106,22 điểm trong phiên giao dịch đầu tuần (19/11). Đến ngày 20/11, đồng USD giảm 0,08%, xuống 106,19 điểm. Các nhà đầu tư kỳ vọng về lộ trình cắt giảm lãi suất đã giảm xuống trong những tuần gần đây. Theo đó, thị trường hiện đang định giá 59,1% khả năng Cụ Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ cắt giảm 25 điểm cơ bản tại cuộc họp chính sách diễn ra vào tháng 12 tới.
Chỉ số USD Index phục hồi 0,45%, đạt mức 106,65 điểm vào ngày 21/11 - khi các nhà đầu tư tìm kiếm thêm thông tin chi tiết về kế hoạch cắt giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) và các chính sách được Tổng thống mới đắc cử Donald Trump đề xuất.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h. |
Sang ngày 22/11, đồng USD tiếp tục tăng 0,36%, đạt mức 107,04 điểm trong bối cảnh các nhà đầu tư đánh giá dữ liệu thị trường lao động mới nhất và những bình luận gần đây từ các quan chức Fed cho thấy, Ngân hàng Trung ương có thể sẽ thực hiện lộ trình cắt giảm lãi suất chậm hơn.
Đồng USD chốt tuần giao dịch tăng 0,52%, đạt mức 107,49 điểm. Ở chiều ngược lại, đồng EUR giảm 0,54%, xuống mức 1,0416 USD, sau khi chạm mức 1,0333 USD, mức thấp nhất 2 năm, kể từ ngày 30/11/2022.
So với đồng yên Nhật, đồng USD tăng 0,12%, đạt mức 154,69 yên. Đồng yên đã chạm mức 156 vào tuần trước lần đầu tiên kể từ tháng 7, làm dấy lên khả năng chính quyền Nhật Bản có thể một lần nữa thực hiện các biện pháp kích thích kinh tế để hỗ trợ đồng tiền này. Các nhà kinh tế kỳ vọng Ngân hàng Nhật Bản sẽ tăng lãi suất vào tháng 12 do lo ngại đồng yên mất giá trong bối cảnh nền kinh tế đang cải thiện.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 24/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm tuần 3 đồng, hiện ở mức 24.295 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ổn định, hiện ở mức 150 - 165 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên, hiện ở mức 24.168 - 26.713 đồng.
Hôm nay 24/11, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,104.00 | 26,209.00 | 27,308.00 |
GBP | GBP | 31,324.00 | 31,450.00 | 32,411.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,123.00 | 28,236.00 | 29,096.00 |
JPY | JPY | 162.33 | 162.98 | 170.10 |
AUD | AUD | 16,147.00 | 16,212.00 | 16,706.00 |
SGD | SGD | 18,526.00 | 18,600.00 | 19,118.00 |
THB | THB | 714.00 | 717.00 | 747.00 |
CAD | CAD | 17,749.00 | 17,820.00 | 18,330.00 |
NZD | NZD | 14,664.00 | 15,157.00 | |
KRW | KRW | 17.45 | 19.17 |
1. Sacombank - Cập nhật: 27/12/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25251 | 25251 | 25509 |
AUD | AUD | 16111 | 16211 | 16782 |
CAD | CAD | 17713 | 17813 | 18367 |
CHF | CHF | 28340 | 28370 | 29176 |
CNY | CNY | 0 | 3465.8 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26240 | 26340 | 27212 |
GBP | GBP | 31481 | 31531 | 32644 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 164.56 | 165.06 | 171.59 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14746 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18512 | 18642 | 19371 |
THB | THB | 0 | 678.5 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8300000 | 8300000 | 8550000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8550000 |