Chỉ số USD Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giữ ở mức 106,67 điểm.
Tỷ giá USD hôm nay 18/11/2024: Đồng USD ổn định trong phiên giao dịch đầu tuần |
Tỷ giá USD trên thị trường thế giới
Chỉ số USD Index vượt qua mức 105,50 điểm sẽ đem lại triển vọng tích cực. Một số mức kháng cự là khoảng 107 điểm có thể ngăn cản đợt tăng giá hiện tại, nhưng chỉ là tạm thời. Vì vậy, có nhiều khả năng chỉ số DXY sẽ điều chỉnh ngắn hạn về mức 106-105,50 điểm trong những tuần tới.
Trong tuần qua, Chỉ số USD Index tiếp tục duy trì sức mạnh, chỉ số này đã tăng 1,6% vào tuần trước. Sự gia tăng này đã đưa chỉ số vượt lên mức kháng cự chính là 106 điểm và chạm mức cao 107,06 điểm trước khi chốt phiên tuần ở mức 106,68 điểm.
Biểu đồ chỉ số VNDUSD trong 24h qua. |
Tuần qua, lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm của Mỹ vẫn neo ở mức 4,44%. Chỉ số này có mức kháng cự quanh mốc 4,50% và vùng hỗ trợ nằm trong khoảng 4,20-4,15%. Như vậy có thể đưa lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm lên mức 4,85-4,9% trong thời gian tới.
Trong tuần qua, đồng EUR giảm, phá vỡ dưới mức quan trọng là 1,06. Chỉ số EUR/USD phải duy trì trên mốc 1,0350 USD để tránh việc giảm mạnh hơn, khi đó đồng EUR có khả năng trở về mức ngang giá so với đồng USD.
Theo đó, sự phục hồi từ mốc 1,05 hoặc 1,0350 có thể đưa đồng EUR tăng lên mức 1,0650-1,07 trong ngắn hạn.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay:
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay 18/11, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giữ nguyên ở mức 24.298 đồng.
Tỷ giá USD tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện giữ nguyên ở mức 23.400 - 25.450 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra vẫn giữ ở mức 148 - 163 đồng.
Tỷ giá EUR tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra hiện giữ nguyên ở mức 24.312 - 26.871 đồng.
Hôm nay 18/11, tỷ giá các ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại như sau:
1. VCB - Cập nhật: 18/11/2024 08:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,018.86 | 16,180.67 | 16,699.77 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,578.41 | 17,755.97 | 18,325.61 |
SWISS FRANC | CHF | 27,884.97 | 28,166.64 | 29,070.27 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,422.14 | 3,456.70 | 3,567.60 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,524.30 | 3,659.27 |
EURO | EUR | 26,092.81 | 26,356.37 | 27,523.53 |
POUND STERLING | GBP | 31,263.38 | 31,579.17 | 32,592.28 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,178.81 | 3,210.92 | 3,313.93 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 299.85 | 311.84 |
YEN | JPY | 158.81 | 160.41 | 168.04 |
KOREAN WON | KRW | 15.77 | 17.52 | 19.01 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,312.62 | 85,603.40 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,625.71 | 5,748.41 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,247.35 | 2,342.77 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 241.63 | 267.49 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,746.43 | 6,994.40 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,269.46 | 2,365.81 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,462.38 | 18,648.87 | 19,247.15 |
THAILAND BAHT | THB | 646.00 | 717.78 | 745.27 |
US DOLLAR | USD | 25,150.00 | 25,180.00 | 25,502.00 |
1. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,200.00 | 25,212.00 | 25,512.00 |
EUR | EUR | 26,197.00 | 26,302.00 | 27,381.00 |
GBP | GBP | 31,523.00 | 31,650.00 | 32,588.00 |
HKD | HKD | 3,196.00 | 3,209.00 | 3,310.00 |
CHF | CHF | 27,965.00 | 28,077.00 | 28,907.00 |
JPY | JPY | 158.28 | 158.92 | 165.62 |
AUD | AUD | 16,062.00 | 16,127.00 | 16,607.00 |
SGD | SGD | 18,516.00 | 18,590.00 | 19,093.00 |
THB | THB | 706.00 | 709.00 | 739.00 |
CAD | CAD | 17,717.00 | 17,788.00 | 18,284.00 |
NZD | NZD | 14,586.00 | 15,066.00 | |
KRW | KRW | 17.30 | 18.98 |
1. Sacombank - Cập nhật: 07/05/2001 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25200 | 25200 | 25502 |
AUD | AUD | 16090 | 16190 | 16753 |
CAD | CAD | 17690 | 17790 | 18342 |
CHF | CHF | 28205 | 28235 | 29028 |
CNY | CNY | 0 | 3474.9 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1028 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3648 | 0 |
EUR | EUR | 26329 | 26429 | 27301 |
GBP | GBP | 31588 | 31638 | 32756 |
HKD | HKD | 0 | 3240 | 0 |
JPY | JPY | 161.23 | 161.73 | 168.24 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.095 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5952 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2294 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14709 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2336 | 0 |
SGD | SGD | 18559 | 18689 | 19412 |
THB | THB | 0 | 675.6 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 782 | 0 |
XAU | XAU | 8100000 | 8100000 | 8350000 |
XBJ | XBJ | 7800000 | 7800000 | 8350000 |