![]() |
Giá vàng hôm nay 29/5: Vàng nhẫn đảo chiều tăng mạnh, tiến sát mốc 117 triệu đồng/lượng |
Theo ghi nhận của phóng viên Tạp chí Doanh nghiệp và Hội nhập lúc 9h10 ngày 29/5/2025, giá vàng hôm nay tại sàn giao dịch của một số công ty kinh doanh vàng trong nước như sau:
Giá vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết ở mức 111,3 triệu đồng/lượng mua vào và 114 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 300.000 đồng chiều mua.
DOJI tại thị trường Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 111,5 triệu đồng/lượng mua vào và 114 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 200.000 đồng giá mua.
Giá vàng nhẫn thương hiệu PNJ neo ở mức 111,3 triệu đồng/lượng mua vào và 114,4 triệu đồng/lượng bán ra.
Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 113,8 triệu đồng/lượng mua vào và 116,8 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 300.000 đồng ở cả 2 chiều so với sáng hôm qua.
![]() |
Giá vàng tại khu vực Hà Nội của thương hiệu Bảo Tín Minh Châu - Ảnh chụp màn hình |
Phú Quý SJC đang thu mua vàng nhẫn ở mức 111,5 triệu đồng/lượng và bán ra 114,5 triệu đồng/lượng, không đổi so với rạng sáng qua.
Giá vàng miếng các thương hiệu DOJI và PNJ đang mua vào 116,2 triệu đồng/lượng và bán ra mức 118,7 triệu đồng/lượng. Riêng vàng Phú Quý SJC đang mua vào thấp hơn 500.000 đồng so với các thương hiệu khác.
Như vậy, giá vàng miếng trong nước hôm nay các thương hiệu tăng. Tương tự, giá vàng nhẫn các thương hiệu cũng tăng.
1. DOJI - Cập nhật: 30/05/2025 13:35 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 116,000 ▲500K | 118,500 ▲500K |
AVPL/SJC HCM | 116,000 ▲500K | 118,500 ▲500K |
AVPL/SJC ĐN | 116,000 ▲500K | 118,500 ▲500K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 10,750 ▲50K | 11,150 ▲70K |
Nguyên liêu 999 - HN | 10,740 ▲50K | 11,140 ▲70K |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 111.200 ▲900K | 114.000 ▲600K |
TPHCM - SJC | 116.000 ▲500K | 118.500 ▲500K |
Hà Nội - PNJ | 111.200 ▲900K | 114.000 ▲600K |
Hà Nội - SJC | 116.000 ▲500K | 118.500 ▲500K |
Đà Nẵng - PNJ | 111.200 ▲900K | 114.000 ▲600K |
Đà Nẵng - SJC | 116.000 ▲500K | 118.500 ▲500K |
Miền Tây - PNJ | 111.200 ▲900K | 114.000 ▲600K |
Miền Tây - SJC | 116.000 ▲500K | 118.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 111.200 ▲900K | 114.000 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 116.000 ▲500K | 118.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 111.200 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 116.000 ▲500K | 118.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 111.200 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 111.200 ▲900K | 114.000 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 111.200 ▲900K | 114.000 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 111.000 ▲1000K | 113.500 ▲1000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 110.890 ▲1000K | 113.390 ▲1000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 110.190 ▲990K | 112.690 ▲990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 109.970 ▲990K | 112.470 ▲990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 77.780 ▲750K | 85.280 ▲750K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 59.050 ▲590K | 66.550 ▲590K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 39.870 ▲420K | 47.370 ▲420K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 101.570 ▲920K | 104.070 ▲920K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 61.890 ▲610K | 69.390 ▲610K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 66.430 ▲650K | 73.930 ▲650K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 69.830 ▲680K | 77.330 ▲680K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 35.210 ▲370K | 42.710 ▲370K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 30.110 ▲330K | 37.610 ▲330K |
3. AJC - Cập nhật: 30/05/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 10,940 ▲50K | 11,390 ▲50K |
Trang sức 99.9 | 10,930 ▲50K | 11,380 ▲50K |
NL 99.99 | 10,700 ▲50K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 10,700 ▲50K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,150 ▲50K | 11,450 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,150 ▲50K | 11,450 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,150 ▲50K | 11,450 ▲50K |
Miếng SJC Thái Bình | 11,600 ▲50K | 11,850 ▲50K |
Miếng SJC Nghệ An | 11,600 ▲50K | 11,850 ▲50K |
Miếng SJC Hà Nội | 11,600 ▲50K | 11,850 ▲50K |
Giá vàng thế giới, lúc 9h10 ngày 29/5 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay ở mức 3253,30 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (26.140 VND/USD), giá vàng thế giới tương đương khoảng 104,24 triệu đồng/lượng (chưa bao gồm thuế và phí).
![]() |
Giá vàng thế giới hôm nay - Nguồn TradingView |
Thị trường vàng vẫn chưa có xu hướng rõ ràng, bị chi phối bởi các yếu tố như lạm phát, chính sách lãi suất của Fed và căng thẳng thương mại Mỹ - EU. Goldman Sachs khuyến nghị tăng tỷ trọng vàng trong danh mục đầu tư do rủi ro uy tín Mỹ và nhu cầu mua ròng từ ngân hàng trung ương.
Giá vàng quốc tế hiện quy đổi tương đương khoảng 104,24 triệu đồng/lượng, vẫn thấp hơn khoảng 14,46 triệu đồng so với giá vàng SJC trong nước. Dự báo giá vàng miếng SJC có thể tăng nhẹ trong phiên 29/5. Các kim loại quý khác biến động nhẹ: bạc giảm 0,3%, bạch kim tăng 0,8%, palladium giảm 0,6%. Chuyên gia nhận định vùng giá dưới 3.300 USD/ounce đã kích thích lực mua, và nếu giá vàng giữ được vùng hỗ trợ 3.250-3.280 USD/ounce, khả năng tăng lên mốc 3.400 USD là có thể xảy ra, nhất là khi tâm lý rủi ro tăng cao và dữ liệu lạm phát PCE sắp được công bố.