![]() |
Giá vàng hôm nay 8/4: Vàng nhẫn giảm sâu, neo quanh mốc 100 triệu đồng/lượng |
Theo ghi nhận của phóng viên Tạp chí Doanh nghiệp và Hội nhập lúc 9h10 ngày 8/4/2025, giá vàng hôm nay tại sàn giao dịch của một số công ty kinh doanh vàng trong nước như sau:
Giá vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết ở mức 97 triệu đồng/lượng mua vào và 100 triệu đồng/lượng bán ra.
DOJI tại thị trường Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh giữ nguyên mức giá mua và bán của rạng sáng qua là 96,7 triệu đồng/lượng và 100,1 triệu đồng/lượng.
Giá vàng nhẫn thương hiệu PNJ neo ở mức 97,5 triệu đồng/lượng mua vào và 100,1 triệu đồng/lượng bán ra.
Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng nhẫn tròn trơn ở mức 97,6 triệu đồng/lượng mua vào và 100,3 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 100.000 đông/lượng chiều mua vào và giảm 200.000 đồng/lượng chiều bán ra.
![]() |
Giá vàng tại khu vực Hà Nội của thương hiệu Bảo Tín Minh Châu - Ảnh chụp màn hình |
Phú Quý SJC đang thu mua vàng nhẫn ở mức 97,1 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 100,3 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng các thương hiệu đang mua vào 97,1 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 100,1 triệu đồng/lượng. Vàng Phú Quý SJC và Bảo Tín Minh Châu đang mua vào cao hơn 200.000 đồng so với các thương hiệu khác.
Như vậy, giá vàng miếng trong nước hôm nay các thương hiệu ổn định. Tương tự, giá vàng nhẫn các thương hiệu cũng được duy trì mức giá mua vào và bán ra của sáng hôm qua
1. DOJI - Cập nhật: 08/04/2025 13:57 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 97,700 ▲600K | 100,200 ▲100K |
AVPL/SJC HCM | 97,700 ▲600K | 100,200 ▲100K |
AVPL/SJC ĐN | 97,700 ▲600K | 100,200 ▲100K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 97,500 ▲1000K | 99,300 ▲100K |
Nguyên liêu 999 - HN | 97,400 ▲1000K | 99,200 ▲100K |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 97.700 ▲200K | 100.200 ▲100K |
TPHCM - SJC | 97.700 ▲600K | 100.200 ▲100K |
Hà Nội - PNJ | 97.700 ▲200K | 100.200 ▲100K |
Hà Nội - SJC | 97.700 ▲600K | 100.200 ▲100K |
Đà Nẵng - PNJ | 97.700 ▲200K | 100.200 ▲100K |
Đà Nẵng - SJC | 97.700 ▲600K | 100.200 ▲100K |
Miền Tây - PNJ | 97.700 ▲200K | 100.200 ▲100K |
Miền Tây - SJC | 97.700 ▲600K | 100.200 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 97.700 ▲200K | 100.200 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 97.700 ▲600K | 100.200 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 97.700 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 97.700 ▲600K | 100.200 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 97.700 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 97.700 ▲200K | 100.200 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 97.700 ▲300K | 100.200 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 97.600 ▲800K | 100.100 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 97.500 ▲900K | 100.000 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 96.900 ▲7700K | 99.400 ▲7700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 96.700 ▲24050K | 99.200 ▲24050K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 72.730 ▲7080K | 75.230 ▲7080K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 56.210 ▼6440K | 58.710 ▼6440K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 39.290 ▼19360K | 41.790 ▼19360K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 89.290 ▲33140K | 91.790 ▲33140K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 58.710 ▲19460K | 61.210 ▲19460K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 62.720 ▲27570K | 65.220 ▲27570K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 65.720 ▲35070K | 68.220 ▲35070K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 35.190 ▲35190K | 37.690 ▲37690K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 30.680 ▲30680K | 33.180 ▲33180K |
3. AJC - Cập nhật: 08/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 9,650 ▲20K | 10,010 ▼20K |
Trang sức 99.9 | 9,640 ▲20K | 10,000 ▼20K |
NL 99.99 | 9,650 ▲20K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 9,650 ▲20K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 9,780 ▲20K | 10,020 ▼20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 9,780 ▲20K | 10,020 ▼20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 9,780 ▲20K | 10,020 ▼20K |
Miếng SJC Thái Bình | 9,770 ▲60K | 10,020 ▲10K |
Miếng SJC Nghệ An | 9,770 ▲60K | 10,020 ▲10K |
Miếng SJC Hà Nội | 9,770 ▲60K | 10,020 ▲10K |
Giá vàng thế giới, lúc 9h10 ngày 8/4 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay ở mức 2,998.70 USD/ounce, giảm 43,75 USD/oune, tương đương với mức giảm 1,77% trong 24 giờ qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá tương đương 92,076 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (26.030 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 94,6 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí).
![]() |
Giá vàng thế giới hôm nay - Nguồn TradingView |
Giá vàng thế giới đầu tuần giảm hơn 2% do đồng USD phục hồi mạnh, gây áp lực lên sức mua của các nhà đầu tư sử dụng đồng tiền khác. Trong bối cảnh thị trường tài chính hỗn loạn và bất ổn chính trị leo thang, giới đầu tư chuyển hướng sang tiền mặt và các tài sản trú ẩn an toàn khác.
Dù giá vàng giảm sâu sau khi đạt đỉnh 3.167 USD/ounce vào cuối tuần trước, nhiều chuyên gia vẫn lạc quan về triển vọng dài hạn của vàng, đặc biệt khi nguy cơ suy thoái gia tăng có thể khiến Fed sớm cắt giảm lãi suất. Deutsche Bank thậm chí nâng dự báo giá vàng cuối năm lên 3.350 USD/ounce.