![]() |
Giá vàng hôm nay 28/4: Vàng nhẫn "neo" trên mốc 120 triệu đồng/lượng |
Theo ghi nhận của phóng viên Tạp chí Doanh nghiệp và Hội nhập lúc 9h10 ngày 28/4/2025, giá vàng hôm nay tại sàn giao dịch của một số công ty kinh doanh vàng trong nước như sau:
Giá vàng nhẫn SJC 9999 neo ở mức 114 triệu đồng/lượng mua vào và 116,5 triệu đồng/lượng bán ra.
DOJI tại thị trường Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 114 triệu đồng/lượng mua vào và 116,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng nhẫn thương hiệu PNJ neo ở mức 114,5 triệu đồng/lượng mua vào và 117,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng nhẫn tròn trơn ở mức 117 triệu đồng/lượng mua vào và 120 triệu đồng/lượng bán ra.
![]() |
Giá vàng tại khu vực Hà Nội của thương hiệu Bảo Tín Minh Châu - Ảnh chụp màn hình |
Phú Quý SJC đang thu mua vàng nhẫn ở mức 115,5 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 118,5 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng các thương hiệu đang mua vào 119 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 121 triệu đồng/lượng. Riêng vàng Phú Quý SJC đang mua vào thấp hơn 500.000 đồng so với các thương hiệu khác.
Như vậy, giá vàng miếng trong nước hôm nay các thương hiệu neo cao. Tương tự, giá vàng nhẫn các thương hiệu cũng neo cao.
1. DOJI - Cập nhật: 28/04/2025 11:13 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 117,500 ▼1500K | 119,500 ▼1500K |
AVPL/SJC HCM | 117,500 ▼1500K | 119,500 ▼1500K |
AVPL/SJC ĐN | 117,500 ▼1500K | 119,500 ▼1500K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 11,230 ▼150K | 11,410 ▼150K |
Nguyên liêu 999 - HN | 11,220 ▼150K | 11,400 ▼150K |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 112.500 ▼2000K | 115.500 ▼2000K |
TPHCM - SJC | 117.500 ▼1500K | 119.500 ▼1500K |
Hà Nội - PNJ | 112.500 ▼2000K | 115.500 ▼2000K |
Hà Nội - SJC | 117.500 ▼1500K | 119.500 ▼1500K |
Đà Nẵng - PNJ | 112.500 ▼2000K | 115.500 ▼2000K |
Đà Nẵng - SJC | 117.500 ▼1500K | 119.500 ▼1500K |
Miền Tây - PNJ | 112.500 ▼2000K | 115.500 ▼2000K |
Miền Tây - SJC | 117.500 ▼1500K | 119.500 ▼1500K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 112.500 ▼2000K | 115.500 ▼2000K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 117.500 ▼1500K | 119.500 ▼1500K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 112.500 ▼2000K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 117.500 ▼1500K | 119.500 ▼1500K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 112.500 ▼2000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 112.500 ▼2000K | 115.500 ▼2000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 112.500 ▼2000K | 115.500 ▼2000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 112.500 ▼2000K | 115.000 ▼2000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 112.390 ▼1990K | 114.890 ▼1990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 111.680 ▼1980K | 114.180 ▼1980K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 111.450 ▼1980K | 113.950 ▼1980K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 78.900 ▼1500K | 86.400 ▼1500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 59.930 ▼1170K | 67.430 ▼1170K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 40.490 ▼830K | 47.990 ▼830K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 102.940 ▼1830K | 105.440 ▼1830K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 62.800 ▼1220K | 70.300 ▼1220K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 67.400 ▼1300K | 74.900 ▼1300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 70.850 ▼1360K | 78.350 ▼1360K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 35.780 ▼750K | 43.280 ▼750K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 30.600 ▼660K | 38.100 ▼660K |
3. AJC - Cập nhật: 28/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 11,070 ▼300K | 11,590 ▼300K |
Trang sức 99.9 | 11,060 ▼300K | 11,580 ▼300K |
NL 99.99 | 11,070 ▼300K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 11,070 ▼300K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,300 ▼300K | 11,600 ▼300K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,300 ▼300K | 11,600 ▼300K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,300 ▼300K | 11,600 ▼300K |
Miếng SJC Thái Bình | 11,750 ▼150K | 11,950 ▼150K |
Miếng SJC Nghệ An | 11,750 ▼150K | 11,950 ▼150K |
Miếng SJC Hà Nội | 11,750 ▼150K | 11,950 ▼150K |
Giá vàng thế giới, lúc 9h10 ngày 28/4 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay ở mức 3,285.10 USD/ounce. Giá vàng hôm nay khoong thay đổi so với hôm qua nhưng giảm 23,75 USD/Ounce so với tuần trước. Quy đổi theo tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank (26.200 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 105,77 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí).
![]() |
Giá vàng thế giới hôm nay - Nguồn TradingView |
Giá vàng thế giới đã chứng kiến tuần giảm đầu tiên của tháng 4, với mức giảm 0,71% trong bối cảnh áp lực bán mạnh. Mặc dù giá vàng đã đạt đỉnh kỷ lục trên 3500 USD/ounce, nhưng có lúc cũng giảm xuống gần 3200 USD. Đồng USD tăng 0,3% trong tuần, do tâm lý lạc quan về tiến triển trong đàm phán thương mại Mỹ-Trung, khiến dòng tiền rút khỏi vàng. Tuy nhiên, niềm tin vào đồng USD vẫn bị xói mòn, khi các ngân hàng trung ương tiếp tục tăng dự trữ vàng như một kênh phòng thủ.
Dù giá vàng giảm, triển vọng dài hạn vẫn tích cực nhờ những yếu tố bất ổn kinh tế và chính trị, đồng thời vàng trở thành kênh đầu tư sinh lời trong bối cảnh thị trường chứng khoán và trái phiếu gặp khó khăn. Năm 2025, vàng được dự báo sẽ mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư.