Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, lịch nghỉ hè của học sinh 63 tỉnh thành năm 2025 được áp dụng theo kế hoạch năm học 2024 - 2025. Tất cả cơ sở giáo dục trên cả nước sẽ hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước ngày 31/5. Tuy nhiên, tùy theo lịch học từng địa phương, học sinh có thể bắt đầu kỳ nghỉ hè sớm hơn.
![]() |
Tùy theo lịch học từng địa phương, học sinh có thể bắt đầu kỳ nghỉ hè sớm hơn |
Tại Hà Nội, thời điểm kết thúc năm học được ấn định trước ngày 30/5. Tuỳ theo lịch bế giảng cụ thể của từng trường, học sinh có thể bắt đầu kỳ nghỉ hè từ ngày 29/5.
TP. Hồ Chí Minh cũng cho học sinh nghỉ hè muộn nhất vào ngày 31/5. Nhiều năm gần đây, học sinh các cấp tại thành phố này đều bắt đầu kỳ nghỉ hè vào thời điểm cuối tháng 5, đảm bảo tiến độ năm học theo khung thời gian của Bộ.
Một số địa phương ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long kết thúc học kỳ 2 sớm nhất cả nước vào ngày 23/5.
Sau khi kết thúc năm học, học sinh trên toàn quốc sẽ bước vào kỳ nghỉ hè và chờ thông báo chính thức về thời gian tựu trường năm học mới 2025 - 2026.
Dưới đây là lịch nghỉ hè 2025 của học sinh 63 tỉnh thành:
STT | Địa phương | Lịch nghỉ hè |
1 | Hà Nội | - Kết thúc học kỳ 2 vào 29/5 - Kết thúc năm học vào 30/5 |
2 | TP.HCM | Kết thúc năm học trước 31/5 |
3 | An Giang | - Kết thúc học kỳ 2 vào 23/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
4 | Bà Rịa-Vũng Tàu | - Mầm non, tiểu học tổng kết năm học từ 24-30/5 - THCS-THPT tổng kết năm học từ 24-30/5 |
5 | Bắc Giang | Kết thúc năm học trước 31/5 |
6 | Bắc Kạn | Kết thúc năm học trước 31/5 |
7 | Bạc Liêu | Kết thúc năm học trước 31/5 |
8 | Bắc Ninh | Kết thúc năm học trước 31/5 |
9 | Bến Tre | Kết thúc năm học trước 31/5 |
10 | Bình Định | Kết thúc năm học trước 31/5 |
11 | Bình Dương | Kết thúc năm học trước 31/5 |
12 | Bình Phước | Kết thúc năm học trước 31/5 |
13 | Bình Thuận | Kết thúc năm học trước 31/5 |
14 | Cà Mau | Kết thúc năm học từ 26 - 31/5 |
15 | Cần Thơ | - Mầm non kết thúc năm học từ 27 - 31/5 - TH-THCS-THPT kết thúc năm học trước 31/5 |
16 | Cao Bằng | Kết thúc năm học trước 31/5 |
17 | Đà Nẵng | Kết thúc năm học trước 31/5 |
18 | Đắk Lắk | Kết thúc năm học trước 31/5 |
19 | Đắk Nông | Kết thúc năm học trước 31/5 |
20 | Điện Biên | Kết thúc năm học trước 31/5 |
21 | Đồng Nai | Kết thúc năm học từ 26 - 31/5 |
22 | Đồng Tháp | Kết thúc năm học trước 31/5 |
23 | Gia Lai | Kết thúc năm học trước 31/5 |
24 | Hà Giang | Kết thúc năm học trước 31/5 |
25 | Hà Nam | Kết thúc năm học trước 31/5 |
26 | Hà Tĩnh | - Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 - Kết thúc năm học vào 30/5 |
27 | Hải Dương | - Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 - Kết thúc năm học vào 30/5 |
28 | Hải Phòng | - Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 - Kết thúc năm học vào 30/5 |
29 | Hậu Giang | - Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 - Kết thúc năm học vào 30/5 |
30 | Hoà Bình | Kết thúc năm học trước 31/5 |
31 | Hưng Yên | Kết thúc năm học trước 31/5 |
32 | Khánh Hòa | Kết thúc năm học trước 31/5 |
33 | Kiên Giang | Kết thúc năm học trước 31/5 |
34 | Kon Tum | Kết thúc năm học trước 31/5 |
35 | Lai Châu | Kết thúc năm học trước 31/5 |
36 | Lâm Đồng | Kết thúc năm học trước 31/5 |
37 | Lạng Sơn | Kết thúc năm học trước 31/5 |
38 | Lào Cai | - Kết thúc năm học trước 31/5 - Riêng khối lớp 9 và lớp 12 kết thúc trước 18/5 |
39 | Long An | - Hoàn thành chương trình học: 16-17/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
40 | Nam Định | - Kết thúc học kỳ 2 trước ngày 24/5 - Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
41 | Nghệ An | Kết thúc năm học trước 31/5 |
42 | Ninh Bình | Kết thúc năm học trước 31/5 |
43 | Ninh Thuận | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
44 | Phú Thọ | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
45 | Phú Yên | Tổng kết năm học từ 26-31/5 |
46 | Quảng Bình | Kết thúc năm học trước 31/5 |
47 | Quảng Nam | - Kết thúc năm học trước 31/5 - Riêng lớp 9 hoàn thành trước 21/5 |
48 | Quảng Ngãi | Kết thúc năm học trước 31/5 |
49 | Quảng Ninh | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 30/5 |
50 | Quảng Trị | Kết thúc năm học trước 31/5 |
51 | Sóc Trăng | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
52 | Sơn La | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
53 | Tây Ninh | Tổng kết năm học 23-24/5 |
54 | Thái Bình | Kết thúc năm học trước 31/5 |
55 | Thái Nguyên | Kết thúc năm học trước 31/5 |
56 | Thanh Hóa | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
57 | Huế | Kết thúc năm học trước 31/5 |
58 | Tiền Giang | Kết thúc năm học trước 31/5 |
59 | Yên Bái | Kết thúc năm học trước 31/5 |
60 | Vĩnh Phúc | Kết thúc năm học trước 31/5 |
61 | Vĩnh Long | Kết thúc năm học trước 31/5 |
62 | Tuyên Quang | Kết thúc năm học trước 31/5 |
63 | Trà Vinh | Kết thúc năm học trước 31/5 |