Bài liên quan |
Nguồn gốc và ý nghĩa Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 |
20 lời chúc hay và ý nghĩa nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 |
Một lời chúc hay như một món quà tinh thần có ý nghĩa rất lớn đối với người nhận. Thay vì nói “Happy Teachers Day”, bạn có thể bày tỏ sự tri ân của mình với thầy cô vào dịp 20/11 bằng những lời chúc tiếng Anh dưới đây.
20 lời chúc ý nghĩa bằng tiếng Anh cho ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11. |
1. I wish I knew some ways to let you know my gratitude. I feel for you my dear teacher but I just can’t say. So I hope this little card will at least show a part of my warmest appreciation that is coming from the bottom of my heart.
Tạm dịch: Ước gì em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô vàn của em đối với Thầy Cô. Nhưng thật khó để thốt nên lời, em chỉ mong rằng tấm thiệp này sẽ thay em bày tỏ phần nào sự biết ơn sâu sắc từ đáy lòng em gửi đến Thầy Cô.
2. Teachers! It is not only on November 20th that I remember you. For me, every day is November 20th. I wish you would be happy forever and be proud of your students.
Tạm dịch: Thầy/cô ơi! Không phải chỉ có ngày 20/11 con mới nhớ đến thầy/cô mà đối với con, ngày nào cũng đều là 20/11. Con kính chúc thầy/cô mãi vui tươi, hạnh phúc và tự hào về những học sinh của mình.
3. I am lucky to have a teacher like you. You are a fabulous guide. Happy Vietnamese Teachers' Day!
Tạm dịch: Em rất may mắn vì có giáo viên như thầy/cô. Thầy/cô là người dẫn đường tuyệt vời cho em. Chúc mừng thầy/cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam!
4. Happy Teachers Day to you! Your wisdom, dedication, and kindness will always lead us to the right path and inspire us to be better human beings.
Tạm dịch: Chúc thầy/cô 20/11 vui vẻ! Sự thông thái, cống hiến và ân cần của thầy/cô đã dẫn đi đúng đường và cổ vũ em trở thành con người tốt hơn.
5. A great thanks to you! You are our teachers who give us a voice, an image, and a thought to help build our lives.
Tạm dịch: Xin cảm ơn Thầy Cô - Người đã đem đến cho chúng em những lời khuyên, những mơ ước để chúng em xây đắp cuộc đời.
6. On the occasion of Vietnamese Teacher's Day, wishing you and your family good health, happiness, and success in your life. Thanks for being my teacher.
Tạm dịch: Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Kính chúc thầy cô và gia đình được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc luôn thành đạt trong cuộc sống. Em cám ơn thầy/ cô vì đã dạy dỗ em.
7. Without you, we would have been lost. Thank you, teacher, for guiding us, inspiring us, and making us what we are today. Happy Vietnamese Teachers' Day!
Tạm dịch: Nếu không có thầy/ cô chúng em đã lạc lối. Cảm ơn thầy/ cô đã dẫn đường, truyền cảm hứng và biến chúng em thành những con người như hôm nay. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam!
8. I never knew learning could be so fun before you. You're the absolute best teacher.
Tạm dịch: Trước khi gặp thầy/cô, em không nghĩ việc học có thể vui đến vậy. Thầy/cô quả là giáo viên tuyệt vời nhất.
9. To the best teacher a kid could ask for, I appreciate your creative and engaging lessons that made learning fun and exciting.
Tạm dịch: Gửi đến thầy/cô giáo tuyệt vời nhất mà một đứa trẻ có được. Em trân trọng những bài học sáng tạo, thú vị và đầy hấp dẫn mà thầy/cô đã dạy.
10. Thank you for teaching me a subject I thought I could never understand or be interested in. Thank you for making learning fun. Happy Vietnamese Teacher’s Day!
Tạm dịch: Cảm ơn thầy/cô đã dạy em một môn học mà em đã nghĩ mình sẽ chẳng bao giờ hiểu hay hứng thú. Cảm ơn thầy/ cô đã khiến việc học vui vẻ hơn. Chúc mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam.
11. Thank you for helping me gain more knowledge. Thanks for supporting and enlightening me all the way.
Tạm dịch: Em cảm ơn thầy/ cô đã giúp em bổ sung thêm nhiều kiến thức. Cảm ơn thầy/ cô đã ủng hộ và thắp sáng con đường của em.
12. Thank you for being more than just a teacher - you are a friend, a mentor, and a role model! I am so grateful for everything you have done for me.
Tạm dịch: Cảm ơn thầy/cô đã không chỉ là một nhà giáo, mà còn là người bạn, người hướng dẫn, một tấm gương để em noi theo! Em vô cùng biết ơn vì tất cả những gì thầy/cô đã làm cho em.
13. From 1st and 2nd-grade students to the elderly, everyone in the country celebrates Vietnamese Teachers’ Day on November 20 every year. From the bottom of my heart, I gladly send my best wishes and flowers to the teachers who have devoted themselves to bringing the country’s education to the level of developed countries. Wishing teachers and teachers a very happy 20/11!
Tạm dịch: Từ các em học sinh lớp 1, lớp 2 đến các cụ cao tuổi, ai ai trong cả nước cũng kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 mỗi năm. Trong sâu thẳm trái tim, em hân hoan gửi lời chúc và những bông hoa tươi thắm nhất đến những người thầy đã cống hiến hết mình để đưa nền giáo dục của đất nước sánh vai và ngang tầm với các nước phát triển. Chúc các thầy, cô một ngày 20-11 thật nhiều niềm vui!
14. Thank you is never enough for what you have given to me, even if it is repeated hundreds or thousands of times. I only hope that you always stay healthy so that you can accompany us on the long journey in the future.
Tạm dịch: Lời cảm ơn chẳng bao giờ là đủ đối với những gì thầy/cô dành cho con, dù cho có tính bằng hàng trăm hay hàng nghìn lần đi chăng nữa. Con chỉ mong thầy/cô luôn giữ sức khỏe để có thể đồng hành cùng chúng con trên chặng đường dài sau này.
15. Thanks to you, I love this subject more. I hope you will always have good luck and happiness.
Tạm dịch: Em cảm ơn thầy/ cô rất nhiều đã giúp em thêm yêu môn học này. Em chúc thầy/ cô luôn may mắn, hạnh phúc trong cuộc sống.
16. Thanks for always taking care of us and reassuring us that all of us were doing okay. You are the world’s best teacher! Thank you for everything!
Tạm dịch: Em thật lòng cảm ơn thầy/ cô đã luôn quan tâm và động viên chúng em. Thầy/ cô là người thầy/ cô giáo tuyệt vời nhất với em! Em cảm ơn thầy/ cô vì tất cả.
17. I feel lucky enough to have a teacher who helped me recognize my talent and interests, guided and supported me, also motivated me to do my best. Happy Vietnamese Teacher’s Day!
Tạm dịch: Em luôn biết ơn và cảm thấy may mắn vì gặp được thầy/ cô. Thầy/ cô đã giúp em nhận ra thế mạnh của bản thân, cổ vũ, động viên em theo đuổi đam mê, sở thích của mình, định hướng và giúp đỡ em rất nhiều giúp em tự tin thể hiện bản thân. Chúc thầy/ cô ngày Nhà giáo Việt Nam nhận được thật nhiều niềm vui.
18. With gratitude in our hearts, we salute the dedication and hard work you put into educating us. Happy Vietnamese Teacher’s Day!
Tạm dịch: Bằng lòng biết ơn từ tận đáy lòng, chúng em kính trọng sự cống hiến và tận tâm của cô/thầy trong việc giáo dục chúng em. Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
19. Wishing you a wonderful Vietnamese Teachers’ Day! Your knowledge and dedication to [subject] inspire us every day. Thank you!
Tạm dịch: Chúc thầy/cô có một ngày Nhà giáo Việt Nam tuyệt vời! Kiến thức và sự tận tâm của thầy/cô dành cho môn [tên môn học] truyền cảm hứng cho chúng em mỗi ngày. Cảm ơn thầy/cô!
20. Our parents gave us life and it was you who taught us how to live it. You introduced honesty, integrity, and passion to our character. Happy Vietnamese Teacher’s Day!
Tạm dịch: Cha mẹ đã cho chúng em cuộc sống và chính thầy cô đã dạy cho chúng em cách sống. Thầy cô đã khơi gợi sự trung thực, liêm chính và niềm đam mê ở trong con người chúng em. Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.