![]() |
Lịch âm 16/5 - Âm lịch hôm nay 16/5 - Lịch vạn niên ngày 16/5/2025 |
Theo lịch âm 2025, ngày 16/5/2025 dương lịch sẽ rơi vào ngày 19/4/2025 âm lịch nhằm ngày Chu tước hắc đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Dậu, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ thuộc tiết khí Lập Hạ.
Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Ất Dậu - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày Thiên Can khắc với Địa Chi nên khá xấu. Không nên thực hiện các công việc quan trọng vì dễ gặp trở ngại và tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành như bình thường.
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
![]() |
Lịch âm 16/5 - Âm lịch hôm nay 16/5 chính xác nhất - lịch vạn niên 16/5/2025 |
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay16/5/2025 để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 16/5/2025
Sao tốt:
Mãn đức tinh:Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt giải:Tốt cho mọi công việc.
Yếu yên*:Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Dân nhật thời đức:Tốt cho mọi công việc.
Tam hợp*:Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức hợp*:Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng.
Sao xấu:
Thiên ngục:Xấu cho mọi công việc.
Thiên hoả:Xấu về việc lợp nhà.
Đại hao*:Xấu cho mọi công việc.
Ngũ quỹ:Kỵ việc xuất hành.
Chu tước hắc đạo:Kỵ việc chuyển về nhà mới, khai trương.
Đường phong: Là ngày rất tốt, thuận lợi cho việc xuất hành, công việc suôn sẻ, cầu tài dễ thành. Dễ gặp quý nhân hỗ trợ, mang lại nhiều cơ hội và may mắn.
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
* Lưu ý: Thông tin bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!