![]() |
Lịch âm hôm nay 15/5 - Âm lịch hôm nay 15/5 chính xác nhất - lịch vạn niên 15/5/2025 mới nhất |
Theo lịch âm 2025, ngày 15/5/2025 dương lịch sẽ rơi vào ngày 18/4/2025 âm lịch nhằm ngày Thiên hình hắc đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Thân, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ thuộc tiết khí Lập Hạ.
Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Giáp Thân - Dương Kim khắc Dương Mộc: Là ngày Thiên Can khắc với Địa Chi nên khá xấu. Không thích hợp để tiến hành các công việc quan trọng vì dễ gặp trở ngại và hao tốn công sức. Tuy nhiên, các công việc nhỏ, đơn giản vẫn có thể thực hiện bình thường.
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
![]() |
Lịch âm 15/5 - Âm lịch hôm nay 15/5 - Lịch vạn niên ngày 15/5/2025 |
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay15/5/2025 để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 15/5/2025
Sao tốt:
Ngũ phú*:Tốt cho mọi công việc.
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là cưới.
Lục hợp*:Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt không:Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên xá*:Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan.
Sao xấu:
Tiểu hao:Xấu về việc kinh doanh, cầu tài.
Hoả tai:Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Hà khôi:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa.
Nguyệt hình:Xấu cho mọi công việc.
Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Hoang vu:Xấu cho mọi công việc.
Cẩu giảo:Xấu cho mọi công việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 15/5/2025
Tuổi hợp với ngày:Tý, Thìn.
Tuổi khắc với ngày:Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.
Ngày xuất hành:
Đường phong: Ngày rất tốt, xuất hành hanh thông, cầu tài dễ đạt, dễ gặp quý nhân giúp đỡ và hỗ trợ công việc.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Việc nên làm: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.
Việc không nên làm: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
* Lưu ý: Thông tin bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!