![]() |
Lịch âm 11/5 - Âm lịch hôm nay 11/5 chính xác nhất - lịch vạn niên 11/5/2025 |
Ngày 11/5/2025 dương lịch nhằm ngày 14 tháng 4 năm Ất Tỵ theo âm lịch. Đây là thời điểm chuyển giao giữa tiết Lập Hạ và Tiểu Mãn – giai đoạn có nhiều biến chuyển về khí hậu, ảnh hưởng không nhỏ đến sức khỏe và tâm lý con người. Việc nắm rõ thông tin ngày âm, giờ hoàng đạo, và các khuyến cáo về phong thủy sẽ giúp bạn khởi đầu ngày mới thuận lợi hơn.
Dương lịch là: Ngày 11 tháng 5 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 14 tháng 4 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), có Địa Chi sinh xuất Thiên Can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Lập Hạ.
Đây là các khung giờ tốt bạn nên chọn để thực hiện các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cầu may mắn, ký kết hợp đồng…
Giờ hoàng đạo | Giờ cụ thể |
---|---|
Tý | 23h – 01h |
Sửu | 01h – 03h |
Thìn | 07h – 09h |
Tỵ | 09h – 11h |
Mùi | 13h – 15h |
Tuất | 19h – 21h |
Ngày 11/5/2025 dương lịch có tốt không?
Ngày 11/5/2025 rơi vào ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo được đánh giá là ngày Tốt.
![]() |
Lịch âm 11/5 - Âm lịch hôm nay 11/5 chính xác nhất - lịch vạn niên 11/5/2025 |
Sao tốt - Sao xấu hôm nay 11/5/2025
Thiên quan: Tốt mọi việc
Phúc sinh: Tốt mọi việc.
Cát khánh: Tốt mọi việc.
Đại hồng sa: Tốt mọi việc.
Nguyệt đức: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 11/5/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý.
- Tuổi xung: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Xuất hành hôm nay 11/5/2025
Khu thổ: Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Tây.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Việc nên và không nên làm ngày 11/5/2025Việc nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này. Việc không nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước. |
* Lưu ý: Thông tin bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!