Giá sầu riêng hôm nay 21/12: Giữ giá ổn định, không có nhiều biến động. |
Khu vực miền Tây - Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL)
Phân loại | Giá/ Kg |
Sầu riêng Ri6 A | 98.000 - 102.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 B | 78.000 - 82.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 C | 60.000 - 65.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái A | 135.000 - 145.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái B | 115.000 - 125.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái C | 65.000 - 75.000 đồng/kg |
Khu vực Đông Nam Bộ
Phân loại | Giá/ Kg |
Sầu riêng Ri6 A | 95.000 - 102.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 B | 77.000 - 82.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 C | 60.000 - 65.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái A | 135.000 - 143.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái B | 115.000 - 125.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái C | 65.000 - 70.000 đồng/kg |
Khu vực Tây Nguyên
Phân loại | Giá/ Kg |
Sầu riêng Ri6 A | 98.000 - 102.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 B | 78.000 - 82.000 đồng/kg |
Sầu riêng Ri6 C | 60.000 - 65.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái A | 136.000 - 145.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái B | 115.000 - 125.000 đồng/kg |
Sầu riêng Thái C | 65.000 - 75.000 đồng/kg |
Phân loại | Giá/ Kg |
Sầu riêng Ri6 loại A | 152.000 đồng/kg (trái có trọng lượng từ 1.8-5 kg, đạt tiêu chuẩn 2.7 hộc trở lên) |
Sầu riêng Ri6 loại B | 130.000 đồng/kg (trái có trọng lượng từ 1.8-5 kg, đạt tiêu chuẩn 2.5 hộc trở lên) |
Sầu riêng Monthoong loại A | 179.000 đồng/kg (trái có trọng lượng từ 1.8-5 kg, đạt tiêu chuẩn 2.7 hộc trở lên) |
Sầu riêng Monthoong loại B | 157.000 đồng/kg (trái có trọng lượng từ 1.8-5 kg, đạt tiêu chuẩn 2.5 hộc trở lên) |
Tiền Giang là tỉnh có sản lượng sầu riêng lớn nhất cả nước. Theo Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tiền Giang, tổng diện tích trồng sầu riêng trên địa bàn tỉnh là 21.790 ha, đạt sản lượng trên 387.000 tấn một năm.
Sầu riêng được trồng tập trung ở huyện Cai Lậy. Các loại nổi tiếng là sầu riêng Khổ qua xanh, Chuồng bò hạt lép, 6 Hữu.
Lưu ý: Giá sầu riêng hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thực tế của thị trường.