Thứ năm 05/06/2025 09:54
Hotline: 024.355.63.010
Lối sống

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi dụng sự tuần mới từ 2/6 - 8/6/2025

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi dụng sự tuần mới từ 2/6 - 8/6/2025 ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi dụng sự tuần mới từ 2/6 - 8/6/2025 ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự như: giờ Hoàng đạo; thiên can địa chi của ngày; xem ngày tốt theo trực; sao tốt - xấu chiếu tới; Hướng, Giờ xuất hành; ngày tốt theo Nhị thập bát tú; Nhân thần và thai thần; ngày xuất hành theo Khổng Minh và Bành tổ bách kị.

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi dụng sự tuần mới từ 2/6 - 8/6/2025
Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi dụng sự tuần mới từ 2/6 - 8/6/2025

A. Chú ý về cát hung của giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong để các bạn tra cứu.

- Giờ Đại An: TỐT

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

- Giờ Tốc hỷ: TỐT

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

- Giờ Lưu niên:XẤU

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

- Giờ Xích khẩu: XẤU

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

- Giờ: Tiểu cát: TỐT

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

- Giờ: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

B. Chú ý: Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh

Ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

C. Xem ngày giờ tốt xấu tuần mới từ 2/6 - 8/6/2025

I. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ hai ngày 2/6/2025

Âm lịch: 07/05/2025 tức ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tị

Tiết khí: Tiểu mãn (từ 01h54 ngày 21/05/2025 đến 16h55 ngày 05/06/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Canh Tý (23h-1h): Thanh Long

Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường

Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang

Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim

Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Bạch hổ: Kỵ an táng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Cô thần: Xấu với cưới hỏi

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Ngày kỵ

Ngày 02-06-2025 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

b. Giờ xuất hành Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Tiểu cát:TỐT

1h-3h 13h-15h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

3h-5h 15h-17h Đại An:TỐT

5h-7h 17h-19h Tốc hỷ:TỐT

7h-9h 19h-21h Lưu niên:XẤU

9h-11h 21h-23h Xích khẩu:XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Tâm

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Hồ (Chồn)

TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU

(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 02-06-2025 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

Ngày 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 5 Vị trí: Thân

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Nhâm Dần

Vị trí: Thương khố, Táo, Phòng, nội Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà kho, phòng bếp và phòng của thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Hầu (Xấu) Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Nhâm bất ương thủy nan canh đê phòng

Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê

Ngày Dần bất tế tự quỷ thần bất thường

Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

II. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ ba ngày 3/6/2025

Âm lịch: 08/05/2025 tức ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tị

Tiết khí: Tiểu mãn (từ 01h54 ngày 21/05/2025 đến 16h55 ngày 05/06/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh

Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long

Ất Mão (5h-7h): Minh Đường

Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang

Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim

Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên thành: Tốt mọi việc

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Ngày kỵ

Ngày 03-06-2025 là ngày Vãng vong.

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

1h-3h 13h-15h Đại An:TỐT

3h-5h 15h-17h Tốc hỷ:TỐT

5h-7h 17h-19h Lưu niên:XẤU

7h-9h 19h-21h Xích khẩu:XẤU

9h-11h 21h-23h Tiểu cát:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Vỹ

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Hổ

VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT

(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 8 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 5 Vị trí: Thân

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Qúy Mão

Vị trí: Phòng, Sàng, Môn, nội Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Thương (Tốt) Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Qúy bất từ tụng lí nhược địch cường

Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh

Ngày Mão bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương

Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

III. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ tư ngày 4/6/2025

Dương lịch: Thứ Tư, ngày 04/06/2025

Âm lịch: 09/05/2025 tức ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tị

Tiết khí: Tiểu mãn (từ 01h54 ngày 21/05/2025 đến 16h55 ngày 05/06/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh

Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long

Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường

Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ

Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang

Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa

Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Minh tinh: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Hoang vu: Xấu mọi việc

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Đại An:TỐT

1h-3h 13h-15h Tốc hỷ:TỐT

3h-5h 15h-17h Lưu niên:XẤU

5h-7h 17h-19h Xích khẩu:XẤU

7h-9h 19h-21h Tiểu cát:TỐT

9h-11h 21h-23h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Cơ

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nhân thần

Ngày 04-06-2025 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 5 Vị trí: Thân

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Giáp Thìn

Vị trí: Môn, Thê, Phòng, nội Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng, cửa phòng thai phụ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp bất khai thương tài vật hao vong

Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất

Ngày Thìn bất khốc khấp tất chủ trọng tang

Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

IV. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ năm ngày 5/6/2025

Âm lịch: 10/05/2025 tức ngày Ất Tị tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tị

Tiết khí: Tiểu mãn (từ 01h54 ngày 21/05/2025 đến 16h55 ngày 05/06/2025)

Mang chủng (từ 16h56 ngày 05/06/2025 đến 09h41 ngày 21/06/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long

Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường

Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa

Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Huyền Vũ: Kỵ an táng

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ:TỐT

1h-3h 13h-15h Lưu niên:XẤU

3h-5h 15h-17h Xích khẩu:XẤU

5h-7h 17h-19h Tiểu cát:TỐT

7h-9h 19h-21h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

9h-11h 21h-23h Đại An:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Đẩu

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.

- Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nhân thần

Ngày 05-06-2025 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 5 Vị trí: Thân

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Ất Tị

Vị trí: Đôi, Ma, Sàng, Phòng, nội Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột, giường và phòng của thai phụ. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.

8. Bành tổ bách kỵ

Ngày Ất bất tải thực thiên chu bất trưởng

Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên

Ngày Tị bất viễn hành tài vật phục tàng

Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

V. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ sáu ngày 6/6/2025

Âm lịch: 12/05/2025 tức ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tị

Tiết khí: Mang chủng (từ 16h56 ngày 05/06/2025 đến 09h41 ngày 21/06/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ

Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang

Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường

Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh

Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long

Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy

Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Câu Trận: Kỵ an táng

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Lưu niên:XẤU

1h-3h 13h-15h Xích khẩu:XẤU

3h-5h 15h-17h Tiểu cát:TỐT

5h-7h 17h-19h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

7h-9h 19h-21h Đại An:TỐT

9h-11h 21h-23h Tốc hỷ:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Nữ

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Bức (con dơi)

NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.

Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 07-06-2025 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 5 Vị trí: Thân

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Đinh Mùi

Vị trí: Thương khố, Xí, Phòng, nội Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà kho, nhà vệ sinh và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Đinh bất thế đầu đầu chủ sanh sang

Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt

Ngày Mùi bất phục dược độc khí nhập tràng

Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

VI. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ bảy ngày 7/6/2025

Âm lịch: 11/05/2025 tức ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tị

Tiết khí: Mang chủng (từ 16h56 ngày 05/06/2025 đến 09h41 ngày 21/06/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ

Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang

Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường

Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

Bính Thân (15h-17h): Thanh Long

Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy

Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.

Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Quan nhật: Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Xích khẩu:XẤU

1h-3h 13h-15h Tiểu cát:TỐT

3h-5h 15h-17h Không vong

Tuyệt lộ: XẤU

5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT

7h-9h 19h-21h Tốc Hỷ: TỐT

9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Ngưu

Ngũ hành: Kim

Động vật: Ngưu (Trâu)

NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Đi thuyền, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.

Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 06-06-2025 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.

Ngày 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 5 Vị trí: Thân

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Bính Ngọ

Vị trí: Trù, Táo, Đôi, Phòng, nội Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà bếp, bếp lò, phòng giã gạo và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

Bành tổ bách kỵ

Ngày Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương

Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai

Ngày Ngọ bất thiêm cái thất chủ canh trương

Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

VII. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu chủ nhật ngày 8/6/2025

Lịch phật:

Lễ vía Già Lam Bồ Tát (Võ Thần Tài Quan Công)

Âm lịch: 13/05/2025 tức ngày Mậu Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tị

Tiết khí: Mang chủng (từ 16h56 ngày 05/06/2025 đến 09h41 ngày 21/06/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long

Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường

Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang

Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ

Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

Hoang vu: Xấu mọi việc

Quả tú: Xấu với cưới hỏi

Sát chủ: Xấu mọi việc

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Ngày kỵ

Ngày 08-06-2025 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

Ngày 08-06-2025 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

b. Giờ xuất hành Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Tiểu cát:TỐT

1h-3h 13h-15h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

3h-5h 15h-17h Đại An:TỐT

5h-7h 17h-19h Tốc hỷ:TỐT

7h-9h 19h-21h Lưu niên:XẤU

9h-11h 21h-23h Xích khẩu:XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Hư

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 08-06-2025 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Ngày 13 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 5 Vị trí: Thân

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Mậu Thân

Vị trí: Phòng, Sàng, Táo, nội Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng thai phụ, giường ngủ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Tặc (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.

8. Bành tổ bách kỵ

Ngày Mậu bất thụ điền điền chủ bất tường

Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành

Ngày Thân bất an sàng quỷ túy nhập phòng

Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Trên đây là xem cho từng ngày trong tuần mới cùng thông tin xem ngày giờ tốt xấu tuần mới 2/6 - 8/6/2025 từ thứ 2 đến chủ nhật tức từ ngày 7/5 - 13/5/2025 âm.

Mong rằng những thông tin này sẽ giúp các bạn chuẩn bị hành trang đón tuần mới tốt nhất, xu cát tị hung đón lành tránh dữ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảm, chiêm nghiệm và giải trí!

Bài liên quan
Tin bài khác
Tử vi 12 con giáp tháng 5 năm 2025: Con giáp nào được cát tinh chiếu mệnh, Quý Nhân ghé thăm, sự nghiệp khởi sắc?

Tử vi 12 con giáp tháng 5 năm 2025: Con giáp nào được cát tinh chiếu mệnh, Quý Nhân ghé thăm, sự nghiệp khởi sắc?

Tử vi 12 con giáp tháng 5 năm 2025 để thu hút vận khí tốt và vượt qua những điều khó khăn, mỗi chúng ta cần có sự nỗ lực và vươn lên để thích nghi với mọi hoàn cảnh.
Tử vi - Vận số ngày 6/6/2025: Con giáp nào có vận trình công danh sự nghiệp gặp nhiều may mắn, thành công?

Tử vi - Vận số ngày 6/6/2025: Con giáp nào có vận trình công danh sự nghiệp gặp nhiều may mắn, thành công?

Tử vi - Vận số ngày 6/6/2025: Các tuổi Mùi, Dần, Tuất, Ngọ có vận đỏ vây quanh, nhiều tài lộc may mắn và hãy tận dụng thời điểm này để thực hiện các công việc được thuận lợi, hanh thông. Ngược lại các tuổi Tý, Sửu, Thân, Thìn vận trình không tốt, cần phải cẩn trọng khi thực hiện các công việc trong ngày. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi 12 cung hoàng đạo thứ Năm 5/6/2025: Kim Ngưu tình cảm thăng hoa, Bảo Bình dễ bị lừa gạt, Sư Tử sẽ có được sự ủng hộ từ đám đông

Tử vi 12 cung hoàng đạo thứ Năm 5/6/2025: Kim Ngưu tình cảm thăng hoa, Bảo Bình dễ bị lừa gạt, Sư Tử sẽ có được sự ủng hộ từ đám đông

Tham khảo tử vi hôm nay ngày 5/6/2025 của 12 cung hoàng đạo về sự nghiệp, tình cảm, sức khỏe. Giúp bạn chuẩn bị cho những kế hoạch hoàn hảo cho ngày mới vui vẻ, tràn đầy năng lượng.
Tử vi tuổi Ngọ tháng 5 năm 2025: Ảnh hưởng xấu của nguyệt lệnh lâm thai khiến Ngọ sa sút, thích chơi bời, phóng đãng, dễ tin người

Tử vi tuổi Ngọ tháng 5 năm 2025: Ảnh hưởng xấu của nguyệt lệnh lâm thai khiến Ngọ sa sút, thích chơi bời, phóng đãng, dễ tin người

Tử vi tuổi Ngọ tháng 5 năm 2025 âm lịch ảnh hưởng xấu của Nguyệt lệnh lâm Thai khiến Ngọ sa sút, thích chơi bời, phóng đãng, dễ tin người, nhẹ dạ, tính tình không dứt khoát, khó cầu công danh, thi cử trong tháng 5 âm.
Tử vi tuổi Thân tháng 5 năm 2025: Có Nguyệt lệnh Trường sinh và Nguyệt Mã cát tinh trợ mệnh, công danh, nghề nghiệp viên mãn

Tử vi tuổi Thân tháng 5 năm 2025: Có Nguyệt lệnh Trường sinh và Nguyệt Mã cát tinh trợ mệnh, công danh, nghề nghiệp viên mãn

Tử vi tuổi Thân tháng 5 năm 2025 âm lịch có Nguyệt lệnh Trường sinh và Nguyệt Mã cát tinh trợ mệnh, 2 vị quý nhân này rất tốt cho công danh, nghề nghiệp của người tuổi Thân bất luận ngành nào nên có thể nói đương số cực kỳ đỏ trong công việc cũng như học tập tháng mới.
Tử vi tuổi Thìn tháng 5 năm 2025: Do ảnh hưởng của dịch mã, tuổi Thìn khá bận rộn, đi đây đó kiếm tiền

Tử vi tuổi Thìn tháng 5 năm 2025: Do ảnh hưởng của dịch mã, tuổi Thìn khá bận rộn, đi đây đó kiếm tiền

Tử vi tuổi Thìn tháng 5 năm 2025 âm lịch nói rằng tháng này Thìn khá bận rộn, thường xuyên phải đi đây đi đó kiếm tiền, làm ăn hoặc không thể ngồi yên một chỗ, lúc nào cũng muốn kiếm việc để làm do ảnh hưởng của Dịch Mã, nhưng càng bận thì con giáp này càng đỏ.
Tử vi Tuổi Hợi tháng 5 năm 2025: Có nguyệt lệnh lâm quan nổi bật về độ quyền quý, sang chảnh, khí chất sáng ngời ngời

Tử vi Tuổi Hợi tháng 5 năm 2025: Có nguyệt lệnh lâm quan nổi bật về độ quyền quý, sang chảnh, khí chất sáng ngời ngời

Tử vi Tuổi Hợi tháng 5 năm 2025 âm lịch nếu nói về độ quyền quý, sang chảnh, khí chất sáng ngời ngời thì không ai qua được tuổi Hợi tháng này bởi nguyệt lệnh Lâm Quan chiếu cung giúp Hợi nổi bật ở mọi đám đông
Tử vi Tuổi Mùi tháng 5 năm 2025: Có nhiều tin vui do ảnh hưởng của nguyệt lệnh dưỡng

Tử vi Tuổi Mùi tháng 5 năm 2025: Có nhiều tin vui do ảnh hưởng của nguyệt lệnh dưỡng

Tử vi Tuổi Mùi tháng 5 năm 2025 âm lịch là con giáp có nhiều tin vui liên quan tới đường tình cảm nhất tháng 5 âm này do ảnh hưởng của Nguyệt lệnh Dưỡng.
Tử vi Tuổi Tuất tháng 5 năm 2025: Nguyệt lệnh Quan Đới chiếu cung mệnh có ý chí mạnh mẽ, ham học hỏi

Tử vi Tuổi Tuất tháng 5 năm 2025: Nguyệt lệnh Quan Đới chiếu cung mệnh có ý chí mạnh mẽ, ham học hỏi

Tử vi Tuổi Tuất tháng 5 năm 2025 âm lịch có nguyệt lệnh Quan Đới chiếu cung mệnh nên tháng 5 âm bạn có ý chí mạnh mẽ, ham học hỏi, luôn phấn đấu để phát triển bản thân chứ không chịu đứng yên một chỗ nhìn người khác vượt mặt mình.
Tử vi Tuổi Dậu tháng 5 năm 2025: Nguyệt lệnh Mộc Dục làm chủ khiến tháng mới đầy ắp hy vọng, lạc quan.

Tử vi Tuổi Dậu tháng 5 năm 2025: Nguyệt lệnh Mộc Dục làm chủ khiến tháng mới đầy ắp hy vọng, lạc quan.

Tử vi Tuổi Dậu tháng 5 năm 2025 âm lịch Nguyệt lệnh Mộc Dục làm chủ khiến tháng mới của Dậu đầy ắp hy vọng, có nhiều sự đổi mới trong cuộc sống hiện tại và bạn cũng lạc quan hơn, cười nhiều hơn mọi khi.
Tử vi Tuổi Tỵ tháng 5 năm 2025: Có Nguyệt lệnh lâm Tuyệt khiến đường công việc bấp bênh, chưa vững chắc

Tử vi Tuổi Tỵ tháng 5 năm 2025: Có Nguyệt lệnh lâm Tuyệt khiến đường công việc bấp bênh, chưa vững chắc

Tử vi Tuổi Tỵ tháng 5 năm 2025 âm lịch có Nguyệt lệnh lâm Tuyệt khiến đường công việc bấp bênh, chưa vững chắc, thường có sự thay đổi, làm cho Tỵ lạc hướng, hay mất hướng đi
Tử vi hôm nay ngày 5/6/2025 – Lịch âm ngày 5/6/2025: Xem ngày giờ tốt xấu – Việc nên làm – Việc kiêng kị

Tử vi hôm nay ngày 5/6/2025 – Lịch âm ngày 5/6/2025: Xem ngày giờ tốt xấu – Việc nên làm – Việc kiêng kị

Tử vi hôm nay ngày 05/6/2025 sẽ sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 5/6/2025: Tuổi nào tài lộc có điều thuận lợi, được quà tặng, lộc ăn, gặp quý nhân?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 5/6/2025: Tuổi nào tài lộc có điều thuận lợi, được quà tặng, lộc ăn, gặp quý nhân?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 5/6/2025 để hiểu về tài lộc, tình duyên, sự nghiệp và vận may trong cuộc sống của bạn, giúp bạn tự mình điều chỉnh và quản lý các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống.
Tử vi Tuổi Mão tháng 5 năm 2025: Nguyệt lệnh lâm Tử, Mão có cuộc sống ổn định vững chắc

Tử vi Tuổi Mão tháng 5 năm 2025: Nguyệt lệnh lâm Tử, Mão có cuộc sống ổn định vững chắc

Tử vi Tuổi Mão tháng 5 năm 2025 âm lịch Nguyệt lệnh lâm Tử, Mão có cuộc sống ổn định vững chắc nhưng cứng nhắc, một số người có tang sự hoặc u sầu vì những chuyện liên quan tới gia tộc, họ hàng, cha mẹ.
Tử vi - Vận số ngày 05/6/2025: Tuổi nào có vận trình may mắn, tài lộc, công việc hanh thông?

Tử vi - Vận số ngày 05/6/2025: Tuổi nào có vận trình may mắn, tài lộc, công việc hanh thông?

Tử vi - Vận số ngày 05/6/2025: Các tuổi Thân, Dậu, Tỵ, Sửu có vận đỏ vây quanh, nhiều tài lộc may mắn và hãy tận dụng thời điểm này để thực hiện các công việc được thuận lợi, hanh thông. Ngược lại các tuổi Hợi, Dần, Mùi, Mão vận trình không tốt, cần phải cẩn trọng khi thực hiện các công việc trong ngày. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.