Lịch âm tuần mới từ 17/3 - 23/3/2025 ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự như: giờ Hoàng đạo; thiên can địa chi của ngày; xem ngày tốt theo trực; sao tốt - xấu chiếu tới; Hướng, Giờ xuất hành; ngày tốt theo Nhị thập bát tú; Nhân thần và thai thần; ngày xuất hành theo Khổng Minh và Bành tổ bách kị.
![]() |
Lịch âm – Lịch trạch cát dụng sự tuần mới từ 14/3 – 23/3/2025 xem ngày giờ tốt xấu? |
A. Chú ý về cát hung của giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong để các bạn tra cứu.
- Giờ Đại An: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Giờ Lưu niên:XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Giờ Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Giờ: Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Giờ: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
B. Chú ý: Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh
Ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
C. Xem ngày giờ tốt xấu tuần mới từ 17/3 - 23/3/2025
I. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ hai ngày 17/3/2025
Âm lịch: 18/02/2025 tức ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
Tiết khí: Kinh trập (từ 15h07 ngày 05/03/2025 đến 16h00 ngày 20/03/2025)
1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2. Thiên Can Địa Chi của ngày:
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
3. Xem ngày tốt xấu theo trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
4. Sao tốt và sao xấu:
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Ngày kỵ
Ngày 17-03-2025 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:
a. Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
(Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h Đại An:TỐT
1h-3h 13h-15h Tốc hỷ:TỐT
3h-5h 15h-17h Lưu niên:XẤU
5h-7h 17h-19h Xích khẩu:XẤU
7h-9h 19h-21h Tiểu cát:TỐT
9h-11h 21h-23h Không vong
Tuyệt lộ:XẤU
6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Nguy Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
7. Nhân Thần và Thai Thần:
Nhân thần
Ngày 17-03-2025 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.
Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần
Tháng âm: 2
Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Ất Dậu
Vị trí: Đôi, Ma, Môn, ngoại Tây Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.
9. Bành tổ bách kỵ
Ngày Ất bất tải thực thiên chu bất trưởng
Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
Ngày Dậu bất hội khách tân chủ hữu thương
Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại
II. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ ba ngày 18/3/2025
Lịch phật: Lễ vía Đức Quan Thế Âm đản sinh
Âm lịch: 19/02/2025 tức ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Tị
Tiết khí: Kinh trập (từ 15h07 ngày 05/03/2025 đến 16h00 ngày 20/03/2025)
1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long
Quý Tị (9h-11h): Minh Đường
Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2. Thiên Can Địa Chi của ngày:
Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
3. Xem ngày tốt xấu theo trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
4. Sao tốt và sao xấu:
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Minh tinh: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:
a. Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ:TỐT
1h-3h 13h-15h Lưu niên:XẤU
3h-5h 15h-17h Xích khẩu:XẤU
5h-7h 17h-19h Tiểu cát:TỐT
7h-9h 19h-21h Không vong
Tuyệt lộ:XẤU
9h-11h 21h-23h Đại An:TỐT
6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Thất
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
7. Nhân Thần và Thai Thần:
Nhân thần
Ngày 18-03-2025 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.
Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Bính Tuất Vị trí: Trù, Táo, Thê, ngoại Tây Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
9. Bành tổ bách kỵ
Ngày Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương
Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Tuất bất cật khuyển tác quái thượng sàng
Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường
III. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ tư ngày 19/3/2025
Âm lịch: 20/02/2025 tức ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Tị
Tiết khí: Kinh trập (từ 15h07 ngày 05/03/2025 đến 16h00 ngày 20/03/2025)
1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long
Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2. Thiên Can Địa Chi của ngày:
Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
3.Xem ngày tốt xấu theo trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
4. Sao tốt và sao xấu:
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Huyền Vũ: Kỵ an táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:
a. Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h Lưu niên:XẤU
1h-3h 13h-15h Xích khẩu:XẤU
3h-5h 15h-17h Tiểu cát:TỐT
5h-7h 17h-19h Không vong
Tuyệt lộ:XẤU
7h-9h 19h-21h Đại An:TỐT
9h-11h 21h-23h Tốc hỷ:TỐT
6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Bích
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
7. Nhân Thần và Thai Thần:
Nhân thần
Ngày 19-03-2025 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.
Ngày 20 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Đinh Hợi
Vị trí: Thương khố, Sàng, ngoại Tây Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
9. Bành tổ bách kỵ
Ngày Đinh bất thế đầu đầu chủ sanh sang
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Hợi bất giá thú tất chủ phân trương
Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt
IV. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ năm ngày 20/3/2025
Lịch phật
Lễ vía Đức Phổ Hiền Bồ Tát
Âm lịch: 21/02/2025 tức ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Tị
Tiết khí: Kinh trập (từ 15h07 ngày 05/03/2025 đến 16h00 ngày 20/03/2025)
Xuân phân (từ 16h01 ngày 20/03/2025 đến 19h47 ngày 04/04/2025)
1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
2. Thiên Can Địa Chi của ngày:
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
3. Xem ngày tốt xấu theo trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
4. Sao tốt và sao xấu:
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
Ngày kỵ
Ngày 20-03-2025 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:
a. Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
(Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h Xích khẩu:XẤU
1h-3h 13h-15h Tiểu cát:TỐT
3h-5h 15h-17h Không vong
Tuyệt lộ: XẤU
5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT
7h-9h 19h-21h Tốc Hỷ: TỐT
9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU
6.Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
7. Nhân Thần và Thai Thần:
Nhân thần
Ngày 20-03-2025 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Mậu Tý
Vị trí: Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nơi xay giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thiên Tặc (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.
9. Bành tổ bách kỵ
Ngày Mậu bất thụ điền điền chủ bất tường
Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Tý
bất vấn bốc tự nhạ tai ương
Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương
V. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ sáu ngày 21/3/2025
Âm lịch: 22/02/2025 tức ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Tị
Tiết khí: Xuân phân (từ 16h01 ngày 20/03/2025 đến 19h47 ngày 04/04/2025)
1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ
Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường
Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long
Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
2. Thiên Can Địa Chi của ngày:
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
3. Xem ngày tốt xấu theo trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
4. Sao tốt và sao xấu:
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
Kính Tâm: Tốt đối với an táng
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Hoang vu: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Câu Trận: Kỵ an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Ngày kỵ
Ngày 21-03-2025 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:
a. Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
b. Giờ xuất hành Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h Tiểu cát: TỐT
1h-3h 13h-15h Không vong
Tuyệt lộ: XẤU
3h-5h 15h-17h Đại An: TỐT
5h-7h 17h-19h Tốc hỷ: TỐT
7h-9h 19h-21h Lưu niên: XẤU
9h-11h 21h-23h Xích khẩu:XẤU
6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Lâu Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
7. Nhân Thần và Thai Thần:
Nhân thần
Ngày 21-03-2025 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.
Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Kỷ Sửu
Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
9. Bành tổ bách kỵ
Ngày Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Sửu bất quan đới chủ bất hoàn hương
Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương
VI. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ bảy ngày 22/3/2025
Âm lịch: 23/02/2025 tức ngày Canh Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Tị
Tiết khí: Xuân phân (từ 16h01 ngày 20/03/2025 đến 19h47 ngày 04/04/2025)
1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Bính Tý (23h-1h): Thanh Long
Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2. Thiên Can Địa Chi của ngày:
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
3. Xem ngày tốt xấu theo trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
4. Sao tốt và sao xấu:
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Ngày kỵ
Ngày 22-03-2025 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:
a. Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h Không vong
Tuyệt lộ: XẤU
1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT
3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT
5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU
7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU
9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT
6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Vị
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
7. Nhân Thần và Thai Thần:
Nhân thần
Ngày 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Canh Dần
Vị trí: Đôi, Ma, Táo, ngoại chính Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thiên Hầu (Xấu) Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
9. Bành tổ bách kỵ
Ngày Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
Ngày Dần bất tế tự quỷ thần bất thường
Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường
VII. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu Chủ nhật ngày 23/3/2025
Âm lịch: 24/02/2025 tức ngày Tân Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Tị
Tiết khí: Xuân phân (từ 16h01 ngày 20/03/2025 đến 19h47 ngày 04/04/2025)
1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường
Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2. Thiên Can Địa Chi của ngày:
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
3. Xem ngày tốt xấu theo trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
4. Sao tốt và sao xấu:
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Thần cách: Kỵ tế tự
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:
a. Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT
1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT
3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU
5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU
7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT
9h-11h 21h-23h Không vong
Tuyệt lộ: XẤU
6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
7. Nhân Thần và Thai Thần:
a. Nhân thần
Ngày 24 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Tân Mão
Vị trí: Trù, Táo, Môn, ngoại chính Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thiên Thương (Tốt) Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
9. Bành tổ bách kỵ
Ngày Tân bất hợp tương chủ nhân bất thường
Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Mão bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương
Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành
Trên đây là xem cho từng ngày trong tuần mới cùng thông tin xem ngày giờ dụng sự tuần mới từ thứ 2 đến chủ nhật trong khoảng ngày 17/3 - 23/3/2025 tức từ ngày 18/2 đến ngày 24/2/2025 âm.
Mong rằng những thông tin này sẽ giúp các bạn chuẩn bị hành trang đón tuần mới tốt nhất, xu cát tị hung đón lành tránh dữ.
Lưu ý: Các thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảm, chiêm nghiệm và giải trí!