Thứ ba 30/09/2025 08:46
Hotline: 024.355.63.010
Lối sống

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 29/9 - 05/10/2025: Ngày đẹp, giờ tốt cho khai trương, động thổ, xuất hành và ký kết hợp đồng

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 29/9 - 05/10/2025 ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự.

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 29/9 - 05/10/2025 ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự như: giờ Hoàng đạo; thiên can địa chi của ngày; xem ngày tốt theo trực; sao tốt - xấu chiếu tới; Hướng, Giờ xuất hành; ngày tốt theo Nhị thập bát tú; Nhân thần và thai thần; ngày xuất hành theo Khổng Minh và Bành tổ bách kị.

A. Chú ý về cát hung của giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong để các bạn tra cứu.

- Giờ Đại An: TỐT

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

- Giờ Tốc hỷ: TỐT

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

- Giờ Lưu niên:XẤU

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

- Giờ Xích khẩu: XẤU

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

- Giờ: Tiểu cát: TỐT

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

- Giờ: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

B. Chú ý: Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh

Ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 29/9 - 05/10/2025: Ngày đẹp, giờ tốt cho khai trương, động thổ, xuất hành và ký kết hợp đồng
Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 29/9 - 05/10/2025: Ngày đẹp, giờ tốt cho khai trương, động thổ, xuất hành và ký kết hợp đồng

C. Xem ngày giờ tốt xấu tuần mới từ 29/9 - 05/10/2025

I. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ ngày 29/9/2025

Âm lịch: 08/08/2025 tức ngày Tân Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Tị

Tiết khí: Thu phân (từ 01h19 ngày 23/09/2025 đến 07h40 ngày 08/10/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ

Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang

Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường

Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh

Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long

Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ

Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Câu Trận: Kỵ an táng

Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Lưu niên:XẤU

1h-3h 13h-15h Xích khẩu:XẤU

3h-5h 15h-17h Tiểu cát:TỐT

5h-7h 17h-19h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

7h-9h 19h-21h Đại An:TỐT

9h-11h 21h-23h Tốc hỷ:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Nguy

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền

- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 8 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 8 Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Tân Sửu

Vị trí: Trù, Táo, Xí, nội Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Thương (Tốt) Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Tân bất hợp tương chủ nhân bất thường

Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua

Ngày Sửu bất quan đới chủ bất hoàn hương

Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

II. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ ba ngày 30/9/2025

Âm lịch: 09/08/2025 tức ngày Nhâm Dần tháng Ất Dậu năm Ất Tị

Tiết khí: Thu phân (từ 01h19 ngày 23/09/2025 đến 07h40 ngày 08/10/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Canh Tý (23h-1h): Thanh Long

Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường

Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang

Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim

Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên đức: Tốt mọi việc

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Xích khẩu:XẤU

1h-3h 13h-15h Tiểu cát:TỐT

3h-5h 15h-17h Không vong

Tuyệt lộ: XẤU

5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT

7h-9h 19h-21h Tốc Hỷ: TỐT

9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao:

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 30-09-2025 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

Ngày 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 8 Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Nhâm Dần

Vị trí: Thương khố, Táo, Phòng, nội Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà kho, phòng bếp và phòng của thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Nhâm bất ương thủy nan canh đê phòng

Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê

Ngày Dần bất tế tự quỷ thần bất thường

Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

III. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ tư ngày 1/10/2025

Âm lịch: 10/08/2025 tức ngày Quý Mão tháng Ất Dậu năm Ất Tị

Tiết khí: Thu phân (từ 01h19 ngày 23/09/2025 đến 07h40 ngày 08/10/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh

Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long

Ất Mão (5h-7h): Minh Đường

Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang

Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim

Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Hoang vu: Xấu mọi việc

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Thần cách: Kỵ tế tự

Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Không phòng: Kỵ cưới hỏi

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc

b. Giờ xuất hành Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Tiểu cát:TỐT

1h-3h 13h-15h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

3h-5h 15h-17h Đại An:TỐT

5h-7h 17h-19h Tốc hỷ:TỐT

7h-9h 19h-21h Lưu niên:XẤU

9h-11h 21h-23h Xích khẩu:XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Bích Ngũ hành: Thủy

Động vật: Du

BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 8 Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Qúy Mão

Vị trí: Phòng, Sàng, Môn, nội Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Qúy bất từ tụng lí nhược địch cường

Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh

Ngày Mão bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương

Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

IV. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ năm ngày 2/10/2025

Âm lịch: 11/08/2025 tức ngày Giáp Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Tị

Tiết khí: Thu phân (từ 01h19 ngày 23/09/2025 đến 07h40 ngày 08/10/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh

Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long

Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường

Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ

Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang

Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa

Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

1h-3h 13h-15h Đại An:TỐT

3h-5h 15h-17h Tốc hỷ:TỐT

5h-7h 17h-19h Lưu niên:XẤU

7h-9h 19h-21h Xích khẩu:XẤU

9h-11h 21h-23h Tiểu cát:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Khuê Ngũ hành: Mộc

Động vật: Lang (Sói)

KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.

Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.

Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.

Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 02-10-2025 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 8 Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Giáp Thìn

Vị trí: Môn, Thê, Phòng, nội Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng, cửa phòng thai phụ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp bất khai thương tài vật hao vong

Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất

Ngày Thìn bất khốc khấp tất chủ trọng tang

Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

V. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ sáu ngày 3/10/2025

Âm lịch: 12/08/2025 tức ngày Ất Tị tháng Ất Dậu năm Ất Tị

Tiết khí: Thu phân (từ 01h19 ngày 23/09/2025 đến 07h40 ngày 08/10/2025)¹

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long

Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường

Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa

Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

Cô thần: Xấu với cưới hỏi

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Đại An:TỐT

1h-3h 13h-15h Tốc hỷ:TỐT

3h-5h 15h-17h Lưu niên:XẤU

5h-7h 17h-19h Xích khẩu:XẤU

7h-9h 19h-21h Tiểu cát:TỐT

9h-11h 21h-23h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Lâu Ngũ hành: Kim

Động vật: Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.

Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.

Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 03-10-2025 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Ngày 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 8 Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Ất Tị

Vị trí: Đôi, Ma, Sàng, Phòng, nội Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột, giường và phòng của thai phụ. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Ất bất tải thực thiên chu bất trưởng

Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên

Ngày Tị bất viễn hành tài vật phục tàng

Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

Tử vi 12 con giáp tháng 8 (âm lịch) năm 2025: Sự nghiệp, tình duyên, tài lộc chi tiết từng tuổi Tử vi 12 con giáp tháng 8 (âm lịch) năm 2025: Sự nghiệp, tình duyên, tài lộc chi tiết từng tuổi

VI. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ bảy ngày 4/10/2025

Âm lịch: 13/08/2025 tức ngày Bính Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tị

Tiết khí: Thu phân (từ 01h19 ngày 23/09/2025 đến 07h40 ngày 08/10/2025)

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ

Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang

Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường

Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

Bính Thân (15h-17h): Thanh Long

Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy

Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.

Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Ngày kỵ

Ngày 04-10-2025 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ:TỐT

1h-3h 13h-15h Lưu niên:XẤU

3h-5h 15h-17h Xích khẩu:XẤU

5h-7h 17h-19h Tiểu cát:TỐT

7h-9h 19h-21h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

9h-11h 21h-23h Đại An:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Vị Ngũ hành: Thổ

Động vật: Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 04-10-2025 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.

Ngày 13 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 8 Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Bính Ngọ

Vị trí: Trù, Táo, Đôi, Phòng, nội Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà bếp, bếp lò, phòng giã gạo và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Tặc (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương

Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai

Ngày Ngọ bất thiêm cái thất chủ canh trương

Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

VII. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu chủ nhật ngày 5/10/2025

Âm lịch: 14/08/2025 tức ngày Đinh Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Tị

Tiết khí: Thu phân (từ 01h19 ngày 23/09/2025 đến 07h40 ngày 08/10/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ

Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang

Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường

Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh

Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long

Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy

Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Âm Đức: Tốt mọi việc

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Ngày kỵ

Ngày 05-10-2025 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Lưu niên:XẤU

1h-3h 13h-15h Xích khẩu:XẤU

3h-5h 15h-17h Tiểu cát:TỐT

5h-7h 17h-19h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

7h-9h 19h-21h Đại An:TỐT

9h-11h 21h-23h Tốc hỷ:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Xây dựng, tạo tác

- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí

Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.

Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 05-10-2025 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 8 Vị trí: Xí

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Đinh Mùi

Vị trí: Thương khố, Xí, Phòng, nội Đông

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà kho, nhà vệ sinh và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Đinh bất thế đầu đầu chủ sanh sang

Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt

Ngày Mùi bất phục dược độc khí nhập tràng

Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

Trên đây là xem cho từng ngày trong tuần mới cùng thông tin xem ngày giờ dụng sự tuần mới 29/9 - 5/10 từ thứ 2 đến chủ nhật tức từ ngày 8/8 - 14/8/2025 âm.

Mong rằng những thông tin này sẽ giúp các bạn chuẩn bị hành trang đón tuần mới tốt nhất, xu cát tị hung đón lành tránh dữ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảm, chiêm nghiệm và giải trí!

Bài liên quan
Tin bài khác
Tử vi - Vận số ngày 01/10/2025: Những việc nên làm và điều cần tránh trong hôm nay

Tử vi - Vận số ngày 01/10/2025: Những việc nên làm và điều cần tránh trong hôm nay

Tử vi - Vận số ngày 01/10/2025 Hôm nay thích hợp khám bệnh, khởi công, lễ ăn hỏi. Tránh dùng đồ vật hành Hỏa như màu đỏ, cam để giữ vận trình ổn định và hanh thông hơn. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 30/9/2025: Tuổi nào có một ngày vui vẻ và tích cực, tài lộc đến?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 30/9/2025: Tuổi nào có một ngày vui vẻ và tích cực, tài lộc đến?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 30/9/2025 cát tinh soi chiếu, quý nhân hỗ trợ, tài lộc, tình duyên, sự nghiệp hanh thông và vận may trong cuộc sống, Đây là cơ hội để tận dụng thời vận, mở rộng hợp tác và thu về tài lộc.
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 29/9/2025: Ai được lục hợp nâng đỡ, tiền – tình – công danh vượng phát?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 29/9/2025: Ai được lục hợp nâng đỡ, tiền – tình – công danh vượng phát?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 29/9/2025 cát tinh soi chiếu, quý nhân hỗ trợ, tài lộc, tình duyên, sự nghiệp hanh thông và vận may trong cuộc sống, Đây là cơ hội để tận dụng thời vận, mở rộng hợp tác và thu về tài lộc.
Tử vi tuần mới 12 con giáp từ 29/9 – 05/10/2025: Con giáp nào có Tài lộc, tình duyên, sự nghiệp trọn vẹn?

Tử vi tuần mới 12 con giáp từ 29/9 – 05/10/2025: Con giáp nào có Tài lộc, tình duyên, sự nghiệp trọn vẹn?

Tử vi tuần mới 12 con giáp từ 29/9 – 05/10/2025: Tử vi tuần mới của 12 con giáp hé lộ vận trình tài lộc, tình cảm và công việc. Tuổi may mắn cần tận dụng cơ hội, trong khi tuổi xấu nên cẩn trọng hơn.
Tử vi hôm nay ngày 30/9/2025: Sao tốt nào đang chiếu mệnh bạn hôm nay?

Tử vi hôm nay ngày 30/9/2025: Sao tốt nào đang chiếu mệnh bạn hôm nay?

Tử vi hôm nay ngày 29/9/2025 các sao tốt Thiên Đức, Giải Thần và Thanh Long mang lại năng lượng tích cực cho ngày hôm nay. Hãy tận dụng thời vận để tiến hành những việc trọng đại.
Tử vi - Vận số ngày 30/9/2025: Ai mở lộc tiền tài, ai cần cẩn trọng sức khỏe?

Tử vi - Vận số ngày 30/9/2025: Ai mở lộc tiền tài, ai cần cẩn trọng sức khỏe?

Tử vi - Vận số ngày 30/9/2025 Ngày Nhâm Dần (09/8 Âm lịch) mang năng lượng Kim Bạc Kim, nhiều tuổi thuận lợi mở tài lộc nhưng cũng có con giáp cần thận trọng sức khỏe và cảm xúc. Bản tin vận số sẽ giúp bạn nắm bắt thời cơ tốt nhất hôm nay. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi hôm nay ngày 29/9/2025: Ngày đại cát cho ký kết, khai trương và xuất hành

Tử vi hôm nay ngày 29/9/2025: Ngày đại cát cho ký kết, khai trương và xuất hành

Tử vi hôm nay ngày 29/9/2025 là ngày trực Định và nhiều sao tốt chiếu mệnh, hôm nay là thời điểm thuận lợi cho các công việc trọng đại như ký kết, khai trương và xuất hành. Xem ngay thông tin tử vi chi tiết và hướng dẫn cách hành sự đúng cách.
Tử vi - Vận số ngày 29/9/2025 (08/8 Âm lịch): Cát – Hung rõ ràng, nên tận dụng thời điểm vàng

Tử vi - Vận số ngày 29/9/2025 (08/8 Âm lịch): Cát – Hung rõ ràng, nên tận dụng thời điểm vàng

Tử vi - Vận số ngày 29/9/2025 (08/8 ÂL) là ngày Tân Sửu là ngày có nhiều chuyển biến mạnh về vận khí. Người biết chọn đúng giờ, hướng, màu sắc sẽ xoay chuyển cát hung ngoạn mục. Khám phá ngay để ứng dụng trong cuộc sống! Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi tuần mới từ 29/9 – 05/10/2025: 4 con giáp thăng hoa tài lộc, tình duyên vượng nhất

Tử vi tuần mới từ 29/9 – 05/10/2025: 4 con giáp thăng hoa tài lộc, tình duyên vượng nhất

Tử vi tuần mới từ 29/9 – 05/10/2025 dự báo 4 con giáp Dần, Mùi, Tuất, Hợi được cát tinh chiếu mệnh, Thần Tài ban phúc. Sự nghiệp thăng hoa, tài lộc dồi dào, tình duyên khởi sắc, mở ra cơ hội vàng giúp bạn gặt hái thành công và đón nhận nhiều may mắn hiếm có. Tử vi tuần mới từ 29/9 – 05/10/2025: Nếu bạn là một trong những con giáp sau đây, bạn sẽ là người có vận trình tài lộc, may mắn tuần này, bạn sẽ gặt hái được nhiều thành công đáng ngưỡng mộ, mọi công sức mà bạn bỏ ra đều không hề uổng phí.
Tử vi hôm nay ngày 28/9/2025: Có thể làm việc gì để hanh thông cả ngày?

Tử vi hôm nay ngày 28/9/2025: Có thể làm việc gì để hanh thông cả ngày?

Tử vi hôm nay ngày 28/9/2025 là ngày trực Bình và có nhiều sao tốt như Nguyệt Đức, Thiên Quý rất thích hợp cho các việc nhỏ như cầu an, dâng hương, sửa chữa nhẹ… nhưng tránh các việc lớn mang tính khai trương, động thổ.
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 28/9/2025: Con giáp nào đón cát tinh, tài lộc đến bất ngờ

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 28/9/2025: Con giáp nào đón cát tinh, tài lộc đến bất ngờ

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 28/9/2025 cát tinh soi chiếu, quý nhân hỗ trợ, tài lộc, tình duyên, sự nghiệp hanh thông và vận may trong cuộc sống, Đây là cơ hội để tận dụng thời vận, mở rộng hợp tác và thu về tài lộc.
Tử vi - Vận số ngày 28/9/2025: 4 con giáp đại cát, 4 tuổi cần cẩn trọng

Tử vi - Vận số ngày 28/9/2025: 4 con giáp đại cát, 4 tuổi cần cẩn trọng

Tử vi - Vận số ngày 28/9/2025 (07/8 ÂL) là ngày Canh Tý thuộc Bích Thượng Thổ. Tử vi hôm nay tiết lộ 4 con giáp phát lộc, tình duyên thuận lợi và 4 tuổi cần đề phòng sức khỏe, tài chính. Cùng tìm hiểu chi tiết. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi hôm nay ngày 27/9/2025: Chi tiết 9 yếu tố tử vi dụng sự giúp bạn ra quyết định sáng suốt cho mọi công việc quan trọng

Tử vi hôm nay ngày 27/9/2025: Chi tiết 9 yếu tố tử vi dụng sự giúp bạn ra quyết định sáng suốt cho mọi công việc quan trọng

Tử vi hôm nay ngày 27/9/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc đại sự quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 27/9/2025: Công việc hanh thông, tiền về đều nhờ cát khí lan tỏa

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 27/9/2025: Công việc hanh thông, tiền về đều nhờ cát khí lan tỏa

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 27/9/2025 cát tinh soi chiếu, quý nhân hỗ trợ, tài lộc, tình duyên, sự nghiệp hanh thông và vận may trong cuộc sống, Đây là cơ hội để tận dụng thời vận, mở rộng hợp tác và thu về tài lộc.
Tử vi - Vận số ngày 27/9/2025: Tuổi nào vượng tài, tuổi nào cần thận trọng tài chính?

Tử vi - Vận số ngày 27/9/2025: Tuổi nào vượng tài, tuổi nào cần thận trọng tài chính?

Tử vi - Vận số ngày 27/9/2025 cho thấy Dần và Mão là hai tuổi có vận tài lộc vượng phát, trong khi tuổi Dậu nên hạn chế chi tiêu và tránh quyết định tài chính vội vàng. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.