Thứ năm 28/08/2025 18:37
Hotline: 024.355.63.010
Lối sống

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 1/9 - 7/9/2025: Chi tiết ngày đẹp, giờ tốt, hướng xuất hành, việc nên tránh

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi dụng sự tuần mới từ 1/9 - 7/9/2025 ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 25/8 - 31/8/2025: Ngày đẹp, giờ tốt cho khai trương, động thổ, xuất hành và ký kết hợp đồng Tử vi tài lộc 12 con giáp 7 tháng cuối 2025: Ai được quý nhân Thần Tài trợ mệnh? Giờ đẹp thắp hương ngày Rằm 7 tháng cuối năm Ất Tị 2025 giúp hóa giải vận xui, tăng cường tài vận cuối năm

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi dụng sự tuần mới từ 1/9 - 7/9/2025 ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự như: giờ Hoàng đạo; thiên can địa chi của ngày; xem ngày tốt theo trực; sao tốt - xấu chiếu tới; Hướng, Giờ xuất hành; ngày tốt theo Nhị thập bát tú; Nhân thần và thai thần; ngày xuất hành theo Khổng Minh và Bành tổ bách kị.

A. Chú ý về cát hung của giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong để các bạn tra cứu.

- Giờ Đại An: TỐT

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

- Giờ Tốc hỷ: TỐT

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

- Giờ Lưu niên:XẤU

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

- Giờ Xích khẩu: XẤU

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

- Giờ: Tiểu cát: TỐT

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

- Giờ: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

B. Chú ý: Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh

Ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 1/9 - 7/9/2025: Chi tiết ngày đẹp, giờ tốt, hướng xuất hành, việc nên tránh
Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 1/9 - 7/9/2025: Chi tiết ngày đẹp, giờ tốt, hướng xuất hành, việc nên tránh

C. Xem ngày giờ tốt xấu tuần mới từ 1/9 - 7/9/2025

I. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ hai ngày 1/9/2025

Âm lịch: 10/07/2025 tức ngày Quý Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí: Xử thử (từ 03h33 ngày 23/08/2025 đến 15h51 ngày 07/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh

Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long

Ất Mão (5h-7h): Minh Đường

Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang

Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên đức: Tốt mọi việc

Âm Đức: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Huyền Vũ: Kỵ an táng

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Ngày kỵ

Ngày 01-09-2025 là ngày Ngày Vãng vong.

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Xích khẩu:XẤU

1h-3h 13h-15h Tiểu cát:TỐT

3h-5h 15h-17h Không vong

Tuyệt lộ: XẤU

5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT

7h-9h 19h-21h Tốc Hỷ: TỐT

9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Nguy

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

a. Nhân thần

Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

b. Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Qúy Dậu

Vị trí: Phòng, Sàng, Môn, ngoại Tây Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và cửa phòng. Do đó, không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa độc lỗ, đóng đinh những đồ vật này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Qúy bất từ tụng lí nhược địch cường

Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh

Ngày Dậu bất hội khách tân chủ hữu thương

Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

II. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ ba ngày 2/9/2025

Âm lịch: 11/07/2025 tức ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí: Xử thử (từ 03h33 ngày 23/08/2025 đến 15h51 ngày 07/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh

Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long

Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường

Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ

Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang

Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa

Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

Quả tú: Xấu với cưới hỏi

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

b. Giờ xuất hành Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Tiểu cát:TỐT

1h-3h 13h-15h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

3h-5h 15h-17h Đại An:TỐT

5h-7h 17h-19h Tốc hỷ:TỐT

7h-9h 19h-21h Lưu niên:XẤU

9h-11h 21h-23h Xích khẩu:XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Thất

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Trư (con heo)

THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 02-09-2025 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Giáp Tuất

Vị trí: Môn, Thê, ngoại Tây Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp bất khai thương tài vật hao vong

Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất

Ngày Tuất bất cật khuyển tác quái thượng sàng

Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường

III. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ tư ngày 3/9/2025

Âm lịch: 12/07/2025 tức ngày Ất Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí: Xử thử (từ 03h33 ngày 23/08/2025 đến 15h51 ngày 07/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh LongQuý Mùi (13h-15h): Minh Đường

Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa

Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Bình (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Câu Trận: Kỵ an táng

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

1h-3h 13h-15h Đại An:TỐT

3h-5h 15h-17h Tốc hỷ:TỐT

5h-7h 17h-19h Lưu niên:XẤU

7h-9h 19h-21h Xích khẩu:XẤU

9h-11h 21h-23h Tiểu cát:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vật: Du

BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 03-09-2025 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.

Ngày 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Ất Hợi

Vị trí: Đôi, Ma, Sàng, ngoại Tây Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng giã gạo, phòng xay bột và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên lui tới, tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Ất bất tải thực thiên chu bất trưởng

Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên

Ngày Hợi bất giá thú tất chủ phân trương

Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt

IV. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ năm ngày 4/9/2025

Âm lịch: 13/07/2025 tức ngày Bính Tý tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí: Xử thử (từ 03h33 ngày 23/08/2025 đến 15h51 ngày 07/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ

Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang

Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường

Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

Bính Thân (15h-17h): Thanh Long

Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy

Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Ngày kỵ

Ngày 04-09-2025 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

(Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Đại An:TỐT

1h-3h 13h-15h Tốc hỷ:TỐT

3h-5h 15h-17h Lưu niên:XẤU

5h-7h 17h-19h Xích khẩu:XẤU

7h-9h 19h-21h Tiểu cát:TỐT

9h-11h 21h-23h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Khuê Ngũ hành: Mộc Động vật: Lang (Sói)

KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.

Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.

Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.

Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 04-09-2025 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.

Ngày 13 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Bính Tý

Vị trí: Trù, Táo, Đôi, ngoại Tây Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và phòng giã gạo.Do đó, không nên lui tới, tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương

Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai

Ngày Tý bất vấn bốc tự nhạ tai ương

Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

V. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ sáu ngày 5/9/2025

Âm lịch: 14/07/2025 tức ngày Đinh Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí: Xử thử (từ 03h33 ngày 23/08/2025 đến 15h51 ngày 07/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ

Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang

Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường

Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh

Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long

Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy

Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Sát chủ: Xấu mọi việc

Ngày kỵ

Ngày 05-09-2025 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

Ngày 05-09-2025 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ:TỐT

1h-3h 13h-15h Lưu niên:XẤU

3h-5h 15h-17h Xích khẩu:XẤU

5h-7h 17h-19h Tiểu cát:TỐT

7h-9h 19h-21h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

9h-11h 21h-23h Đại An:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Lâu Ngũ hành: Kim

Động vật: Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.

Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.

Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 05-09-2025 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Đinh Sửu

Vị trí: Thương khố, Xí, ngoại Tây Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không lên lui tới những nơi này nhiều hoặc dịch chuyển vị trí, tiến hành sửa chữa ở đây. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Đinh bất thế đầu đầu chủ sanh sang

Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt

Ngày Sửu bất quan đới chủ bất hoàn hương

Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

VI. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ bảy ngày 6/9/2025

Âm lịch: 15/07/2025 tức ngày Mậu Dần tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí: Xử thử (từ 03h33 ngày 23/08/2025 đến 15h51 ngày 07/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long

Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường

Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang

Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ

Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Không phòng: Kỵ cưới hỏi

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Lưu niên:XẤU

1h-3h 13h-15h Xích khẩu:XẤU

3h-5h 15h-17h Tiểu cát:TỐT

5h-7h 17h-19h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

7h-9h 19h-21h Đại An:TỐT

9h-11h 21h-23h Tốc hỷ:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Vị Ngũ hành: Thổ

Động vật: Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…

7. Nhân Thần và Thai Thần:

a. Nhân thần

Ngày 06-09-2025 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Mậu Dần

Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, thay khóa cửa... Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Mậu bất thụ điền điền chủ bất tường

Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành

Ngày Dần bất tế tự quỷ thần bất thường

Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

VII. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu chủ nhật ngày 7/9/2025

Âm lịch: 16/07/2025 tức ngày Kỷ Mão tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí: Xử thử (từ 03h33 ngày 23/08/2025 đến 15h51 ngày 07/09/2025)

Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh

Bính Dần (3h-5h): Thanh Long

Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường

Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang

Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ

Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Xích khẩu:XẤU

1h-3h 13h-15h Tiểu cát:TỐT

3h-5h 15h-17h Không vong

Tuyệt lộ: XẤU

5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT

7h-9h 19h-21h Tốc Hỷ: TỐT

9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.

Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.

Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 07-09-2025 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Kỷ Mão

Vị trí: Phòng, Sàng, Táo, ngoại chính Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và bếp lò. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

8. Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong

Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất

Ngày Mão bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương

Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

Trên đây là xem cho từng ngày trong tuần mới cùng thông tin xem ngày giờ dụng sự tuần mới 1/9 - 7/9 từ thứ 2 đến chủ nhật tức từ ngày 10/7 - 16/7/2025 âm.

Mong rằng những thông tin này sẽ giúp các bạn chuẩn bị hành trang đón tuần mới tốt nhất, xu cát tị hung đón lành tránh dữ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảm, chiêm nghiệm và giải trí!

Tin bài khác
Tử vi hôm nay ngày 29/8/2025: Giờ hoàng đạo, hướng xuất hành đẹp để khai trương, ký kết, cưới hỏi

Tử vi hôm nay ngày 29/8/2025: Giờ hoàng đạo, hướng xuất hành đẹp để khai trương, ký kết, cưới hỏi

Tử vi hôm nay ngày 29/8/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc đại sự quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 29/8/2025: Tuổi nào đón tài lộc, tuổi nào cần kiêng kỵ?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 29/8/2025: Tuổi nào đón tài lộc, tuổi nào cần kiêng kỵ?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 29/8/2025 Dự đoán tử vi 12 con giáp ngày 27/8/2025 chỉ ra cơ hội thăng tiến, tài lộc cho một số tuổi. Tuy nhiên, cũng có con giáp gặp trở ngại cần giữ bình tĩnh, tránh nóng vội để hạn chế xui rủi.
Tử vi - Vận số ngày 29/8/2025: Hướng tốt, giờ đẹp và tuổi may mắn cần nắm rõ

Tử vi - Vận số ngày 29/8/2025: Hướng tốt, giờ đẹp và tuổi may mắn cần nắm rõ

Tử vi - Vận số ngày 29/8/2025: thích hợp để khởi sự và cầu tài. Hướng Đông Bắc và Tây Nam mang lại may mắn, giờ Thìn và Mùi là giờ đẹp nhất. Các tuổi Mùi, Ngọ, Tuất, Dần nên tận dụng cơ hội này để hành sự thuận lợi. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi hôm nay ngày 28/8/2025: Giải mã cát hung giờ hoàng đạo giúp bạn chọn thời điểm vàng làm đại sự

Tử vi hôm nay ngày 28/8/2025: Giải mã cát hung giờ hoàng đạo giúp bạn chọn thời điểm vàng làm đại sự

Tử vi hôm nay ngày 28/8/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc đại sự quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 28/8/2025: Con giáp nào tài lộc vào ra, tình cảm có thăng trầm?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 28/8/2025: Con giáp nào tài lộc vào ra, tình cảm có thăng trầm?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 28/8/2025 vận trình tài lộc của nhiều con giáp không ổn định, tiền bạc vào ra bất thường. Tình cảm cũng có nhiều thăng trầm, đòi hỏi sự thấu hiểu và cảm thông từ cả hai phía.
Tử vi - Vận số ngày 28/8/2025: Hướng xuất hành và giờ tốt nhất để chiêu tài lộc

Tử vi - Vận số ngày 28/8/2025: Hướng xuất hành và giờ tốt nhất để chiêu tài lộc

Tử vi - Vận số ngày 28/8/2025: hướng Đông Bắc là hướng xuất hành tốt nhất để đón Hỷ thần, còn giờ đẹp là giờ Thìn và Mùi. Đây là thời điểm lý tưởng để khởi sự, cầu tài, hay ký kết hợp đồng quan trọng. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi hôm nay ngày 27/8/2025: Chi tiết 9 yếu tố vàng cần biết trước khi hành sự

Tử vi hôm nay ngày 27/8/2025: Chi tiết 9 yếu tố vàng cần biết trước khi hành sự

Tử vi hôm nay ngày 27/8/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 27/8/2025: Tuổi nào dễ hao tài, tuổi nào đón lộc trời ban?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 27/8/2025: Tuổi nào dễ hao tài, tuổi nào đón lộc trời ban?

Bản tin tử vi hôm nay cho thấy nhiều tuổi có vận tài lộc dồi dào, nhưng cũng có tuổi dễ hao hụt tiền bạc. Lời khuyên là chi tiêu hợp lý, cẩn thận trong đầu tư và tránh vay mượn.
Tử vi - Vận số ngày 27/8/2025: Trang phục màu may mắn cho gia chủ

Tử vi - Vận số ngày 27/8/2025: Trang phục màu may mắn cho gia chủ

Tử vi - Vận số ngày 27/8/2025: gia chủ nên ưu tiên mặc đồ màu xanh lá, xanh nước biển hoặc đen thuộc hành Mộc – Thủy để đón năng lượng tốt, tăng may mắn và cát khí. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi tuần mới 12 con giáp từ 25/8 – 31/8/2025: Tuổi nào được trọn vẹn công danh, tài lộc, tình duyên?

Tử vi tuần mới 12 con giáp từ 25/8 – 31/8/2025: Tuổi nào được trọn vẹn công danh, tài lộc, tình duyên?

Tử vi tuần mới 12 con giáp từ 25/8 – 31/8/2025: mang đến những biến động thú vị cho 12 con giáp. Người may mắn có cơ hội thăng tiến, tiền bạc khởi sắc, tình duyên ngọt ngào. Một số tuổi cần cảnh giác để tránh rắc rối không đáng có.
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 26/8/2025: Ai vượng tài lộc, ai nên dè chừng?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 26/8/2025: Ai vượng tài lộc, ai nên dè chừng?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 26/8/2025 mang đến nhiều biến động trong tài chính, công việc và tình cảm. Tử vi 12 con giáp giúp bạn nhận diện rõ tuổi nào có cơ hội vượng phát và tuổi nào nên cẩn trọng trước tiểu nhân, hao tài.
Tử vi hôm nay ngày 26/8/2025: Có tốt để cưới hỏi, động thổ, mở hàng, ký hợp đồng hay không?

Tử vi hôm nay ngày 26/8/2025: Có tốt để cưới hỏi, động thổ, mở hàng, ký hợp đồng hay không?

Tử vi hôm nay ngày 26/8/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Tử vi - Vận số ngày 26/8/2025: Những việc nên và không nên làm để đón vận may

Tử vi - Vận số ngày 26/8/2025: Những việc nên và không nên làm để đón vận may

Tử vi - Vận số ngày 26/8/2025: rong ngày Bình Hòa Đinh Mão, gia chủ nên thực hiện việc cầu tài, cầu tự, làm thiện nguyện, tổ chức sự kiện. Ngược lại, tránh sử dụng đồ vật hành Thủy hoặc gam màu đen, xanh nước biển để hạn chế xui rủi. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 25/8/2025: Tuổi nào vượng tài, tuổi nào dễ mất lộc?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 25/8/2025: Tuổi nào vượng tài, tuổi nào dễ mất lộc?

Tài lộc hôm nay biến động ra sao? Tuổi Tý, tuổi Ngọ hay tuổi Mùi có cơ hội phát tài? Bài viết phân tích chi tiết tử vi của từng con giáp để bạn nắm bắt thời vận chính xác nhất.
Tử vi - Vận số ngày 25/8/2025: Hợi, Ngọ, Dần, Tuất đắc lộc – Thân, Tị cẩn trọng

Tử vi - Vận số ngày 25/8/2025: Hợi, Ngọ, Dần, Tuất đắc lộc – Thân, Tị cẩn trọng

Tử vi - Vận số ngày 25/8/2025: Ngày Bính Dần mang ngũ hành Lô Trung Hỏa sẽ mở ra cơ hội tài lộc cho tuổi Hợi, Ngọ, Dần, Tuất. Ngược lại, Thân, Tị, Thìn, Tý cần đề phòng rủi ro, thị phi và những biến cố bất ngờ trong công việc và tài chính. Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.