Thứ hai 15/09/2025 19:42
Hotline: 024.355.63.010
Lối sống

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 15/9 - 21/9/2025: Phân tích chi tiết 9 yếu tố tử vi dụng sự cho khai trương, xuất hành và ký kết hợp đồng

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi dụng sự tuần mới từ 15/9 - 21/9/2025 ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 8/9 - 14/9/2025: Ngày nào vượng tài, giờ nào khai trương phát lộc? Tử vi - Vận số ngày 16/9/2025: Nên làm gì để may mắn gõ cửa?

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi dụng sự tuần mới từ 21/9/2025ngày giờ tốt xấu sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự như: giờ Hoàng đạo; thiên can địa chi của ngày; xem ngày tốt theo trực; sao tốt - xấu chiếu tới; Hướng, Giờ xuất hành; ngày tốt theo Nhị thập bát tú; Nhân thần và thai thần; ngày xuất hành theo Khổng Minh và Bành tổ bách kị.

Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 15/9 - 21/9/2025: Phân tích chi tiết 9 yếu tố tử vi dụng sự cho khai trương, xuất hành và ký kết hợp đồng
Xem ngày giờ tốt xấu – Tử vi tuần mới từ 15/9 - 21/9/2025: Phân tích chi tiết 9 yếu tố tử vi dụng sự cho khai trương, xuất hành và ký kết hợp đồng

A. Chú ý về cát hung của giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong để các bạn tra cứu.

- Giờ Đại An: TỐT

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

- Giờ Tốc hỷ: TỐT

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

- Giờ Lưu niên:XẤU

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

- Giờ Xích khẩu: XẤU

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

- Giờ: Tiểu cát: TỐT

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

- Giờ: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

B. Chú ý: Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh

Ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

C. Xem ngày giờ tốt xấu tuần mới từ 15/9 - 21/9/2025

I. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ ngày 15/9/2025

Âm lịch: 24/07/2025 tức ngày Đinh Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Lịch phật

Lễ vía Long Thụ Bồ Tát

Tiết khí

Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long

Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường

Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ

Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Câu Trận: Kỵ an táng

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

1h-3h 13h-15h Đại An:TỐT

3h-5h 15h-17h Tốc hỷ:TỐT

5h-7h 17h-19h Lưu niên:XẤU

7h-9h 19h-21h Xích khẩu:XẤU

9h-11h 21h-23h Tiểu cát:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Trương

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.

- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

a. Nhân thần

Ngày 15-09-2025 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 24 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Đinh Hợi

Vị trí: Thương khố, Sàng, ngoại Tây Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Đinh bất thế đầu đầu chủ sanh sang

Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt

Ngày Hợi bất giá thú tất chủ phân trương

Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt

II. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ ba ngày 16/9/2025

Âm lịch: 25/07/2025 tức ngày Mậu Tý tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí

Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ

Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang

Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường

Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

Canh Thân (15h-17h): Thanh Long

Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa

Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Bình (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

(Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Đại An:TỐT

1h-3h 13h-15h Tốc hỷ:TỐT

3h-5h 15h-17h Lưu niên:XẤU

5h-7h 17h-19h Xích khẩu:XẤU

7h-9h 19h-21h Tiểu cát:TỐT

9h-11h 21h-23h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Dực Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Xà (con rắn)

DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.

- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.

- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 16-09-2025 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Ngày 25 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Mậu Tý

Vị trí: Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nơi xay giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Mậu bất thụ điền điền chủ bất tường

Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành

Ngày Tý bất vấn bốc tự nhạ tai ương

Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

III. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ tư ngày 17/9/2025

Âm lịch: 26/07/2025 tức ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí

Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ

Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang

Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường

Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh

Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long

Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa

Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Sát chủ: Xấu mọi việc

Ngày kỵ

Ngày 17-09-2025 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ:TỐT

1h-3h 13h-15h Lưu niên:XẤU

3h-5h 15h-17h Xích khẩu:XẤU

5h-7h 17h-19h Tiểu cát:TỐT

7h-9h 19h-21h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

9h-11h 21h-23h Đại An:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Chẩn Ngũ hành: Thủy Động vật: Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 17-09-2025 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Kỷ Sửu

Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong

Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất

Ngày Sửu bất quan đới chủ bất hoàn hương

Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

IV. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ năm ngày 18/9/2025

Âm lịch: 27/07/2025 tức ngày Canh Dần tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí: Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Bính Tý (23h-1h): Thanh Long

Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường

Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang

Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc

Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Ngày kỵ

Ngày 18-09-2025 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Lưu niên:XẤU

1h-3h 13h-15h Xích khẩu:XẤU

3h-5h 15h-17h Tiểu cát:TỐT

5h-7h 17h-19h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

7h-9h 19h-21h Đại An:TỐT

9h-11h 21h-23h Tốc hỷ:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Giác Ngũ hành: Mộc

Động vật: Giao (Thuồng luồng)

GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt

(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.

- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.

Nhân thần

Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Canh Dần

Vị trí: Đôi, Ma, Táo, ngoại chính Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng

Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang

Ngày Dần bất tế tự quỷ thần bất thường

Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

V. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ sáu ngày 19/9/2025

Âm lịch: 28/07/2025 tức ngày Tân Mão tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí

Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh

Canh Dần (3h-5h): Thanh Long

Tân Mão (5h-7h): Minh Đường

Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang

Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc

Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Xích khẩu:XẤU

1h-3h 13h-15h Tiểu cát:TỐT

3h-5h 15h-17h Không vong

Tuyệt lộ: XẤU

5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT

7h-9h 19h-21h Tốc Hỷ: TỐT

9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Cang Ngũ hành: Kim

Động vật: Long (Rồng)

CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.

- Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 28 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Tân Mão

Vị trí: Trù, Táo, Môn, ngoại chính Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Tân bất hợp tương chủ nhân bất thường

Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua

Ngày Mão bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương

Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành

VI. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ bảy ngày 20/9/2025

Âm lịch: 29/07/2025 tức ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Tiết khí

Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh

Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long

Ất Tị (9h-11h): Minh Đường

Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ

Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang

Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy

Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.

Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cô thần: Xấu với cưới hỏi

Ngày kỵ

Ngày 20-09-2025 là ngày Ngày Dương công kỵ .

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

b. Giờ xuất hành Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Tiểu cát:TỐT

1h-3h 13h-15h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

3h-5h 15h-17h Đại An:TỐT

5h-7h 17h-19h Tốc hỷ:TỐT

7h-9h 19h-21h Lưu niên:XẤU

9h-11h 21h-23h Xích khẩu:XẤU

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Đê Ngũ hành: Thổ

Động vật: Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.

- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.

- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 20-09-2025 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Nhâm Thìn

Vị trí: Thương khố, Thê, ngoại chính Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Nhâm bất ương thủy nan canh đê phòng

Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê

Ngày Thìn bất khốc khấp tất chủ trọng tang

Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

VII. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu chủ nhật ngày 21/9/2025

Âm lịch: 30/07/2025 tức ngày Quý Tị tháng Giáp Thân năm Ất Tị

Lịch phật

Lễ vía Đức Địa Tạng Bồ Tát

Tiết khí: Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025)

1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long

Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường

Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

2. Thiên Can Địa Chi của ngày:

Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy

Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý

3. Xem ngày tốt xấu theo trực

Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

4. Sao tốt và sao xấu:

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên đức: Tốt mọi việc

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Ngũ phú: Tốt mọi việc

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Thần cách: Kỵ tế tự

Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:

a. Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc

b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1h Không vong

Tuyệt lộ:XẤU

1h-3h 13h-15h Đại An:TỐT

3h-5h 15h-17h Tốc hỷ:TỐT

5h-7h 17h-19h Lưu niên:XẤU

7h-9h 19h-21h Xích khẩu:XẤU

9h-11h 21h-23h Tiểu cát:TỐT

6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Phòng Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thố (Thỏ)

PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.

- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.

- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.

Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.

Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

7. Nhân Thần và Thai Thần:

Nhân thần

Ngày 30 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Qúy Tị

Vị trí: Phòng, Sàng, nội Bắc

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

9. Bành tổ bách kỵ

Ngày Qúy bất từ tụng lí nhược địch cường

Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh

Ngày Tị bất viễn hành tài vật phục tàng

Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

Trên đây là xem cho từng ngày trong tuần mới cùng thông tin xem ngày giờ dụng sự tuần mới 15/9 - 21/9 từ thứ 2 đến chủ nhật tức từ ngày 24/7 - 30/7/2025 âm.

Mong rằng những thông tin này sẽ giúp các bạn chuẩn bị hành trang đón tuần mới tốt nhất, xu cát tị hung đón lành tránh dữ.

Lưu ý: Các thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảm, chiêm nghiệm và giải trí!

Tin bài khác
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 16/9/2025: Lộc vào như nước, vận mệnh như ý – 12 con giáp chuyển vận thành công

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 16/9/2025: Lộc vào như nước, vận mệnh như ý – 12 con giáp chuyển vận thành công

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 169/2025 cát tinh soi chiếu, quý nhân hỗ trợ, tài lộc, tình duyên, sự nghiệp và vận may trong cuộc sống, Đây là cơ hội để tận dụng thời vận, mở rộng hợp tác và thu về tài lộc.
Tử vi - Vận số ngày 16/9/2025: Nên làm gì để may mắn gõ cửa?

Tử vi - Vận số ngày 16/9/2025: Nên làm gì để may mắn gõ cửa?

Tử vi - Vận số ngày 16/9/2025 Nạp âm Ốc Thượng Thổ mang đến cát khí nhẹ nhàng Nếu bạn đang có dự định ký kết, cầu tài, khai trương hay tổ chức sự kiện, đây là thời điểm lý tưởng. Tuy nhiên, không phải tuổi nào cũng gặp may..Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi - Vận số ngày 15/9/2025: Tuổi nào vượng tài, tuổi nào nên tránh việc lớn?

Tử vi - Vận số ngày 15/9/2025: Tuổi nào vượng tài, tuổi nào nên tránh việc lớn?

Tử vi - Vận số ngày 15/9/2025 mang năng lượng Ốc Thượng Thổ – thời điểm thuận lợi cho nhiều hoạt động trọng đại. Bản tin Tử vi - Vận số sẽ giúp bạn biết tuổi nào gặp may, tuổi nào nên cẩn trọng để chủ động hóa giải rủi ro..Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi hôm nay ngày 14/9/2025: Giờ hoàng đạo nào tốt nhất để khởi công, ký hợp đồng, xuất hành?

Tử vi hôm nay ngày 14/9/2025: Giờ hoàng đạo nào tốt nhất để khởi công, ký hợp đồng, xuất hành?

Tử vi hôm nay ngày 14/9/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc đại sự quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 14/9/2025: Vượng khí bừng sáng, 12 con giáp nhận lộc kép từ thần tài và quý nhân

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 14/9/2025: Vượng khí bừng sáng, 12 con giáp nhận lộc kép từ thần tài và quý nhân

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 14/9/2025 cát tinh soi chiếu, quý nhân hỗ trợ, tài lộc, tình duyên, sự nghiệp và vận may trong cuộc sống, Đây là cơ hội để tận dụng thời vận, mở rộng hợp tác và thu về tài lộc.
Tử vi hôm nay ngày 13/9/2025: Cát hung đầy đủ theo 9 yếu tố tử vi dụng sự quan trọng

Tử vi hôm nay ngày 13/9/2025: Cát hung đầy đủ theo 9 yếu tố tử vi dụng sự quan trọng

Tử vi hôm nay ngày 13/9/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc đại sự quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 13/9/2025: Hôm nay con giáp nào gặp thời, gặp người, gặp vận siêu may mắn?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 13/9/2025: Hôm nay con giáp nào gặp thời, gặp người, gặp vận siêu may mắn?

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 13/9/2025 cát tinh soi chiếu, quý nhân hỗ trợ, tài lộc, tình duyên, sự nghiệp và vận may trong cuộc sống, Đây là cơ hội để tận dụng thời vận, mở rộng hợp tác và thu về tài lộc.
Tử vi - Vận số ngày 13/9/2025: Ai nên tận dụng thời cơ, ai cần giữ mình để tránh rắc rối?

Tử vi - Vận số ngày 13/9/2025: Ai nên tận dụng thời cơ, ai cần giữ mình để tránh rắc rối?

Tử vi - Vận số ngày 13/9/2025 Thìn, Tỵ, Sửu, Dậu gặp vận may, công việc thuận lợi. Trong khi đó, Mão, Tuất, Mùi, Hợi dễ đối diện khó khăn, cần thận trọng hơn trong hành xử..Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi Tuổi Tý  tháng 8 năm 2025: Quý nhân nâng đỡ, đón cơ hội thăng tiến

Tử vi Tuổi Tý tháng 8 năm 2025: Quý nhân nâng đỡ, đón cơ hội thăng tiến

Tử vi Tuổi Tý tháng 8 năm 2025 âm lịch Trong tháng 8 âm, tuổi Tý được Thiên Đức hỗ trợ, xử lý tốt các vấn đề công việc. Dù đầu tháng còn khó khăn, quý nhân lớn tuổi sẽ xuất hiện, giúp người tuổi Tý vượt qua khó khăn, mở lối cho thành công trong công việc.nhưng cuối tháng là thời điểm để bứt phá mạnh mẽ.
Tử vi Tuổi Sửu tháng 8 (âm lịch) năm 2025: Gặp Tam Hợp, quý nhân nâng bước sự nghiệp

Tử vi Tuổi Sửu tháng 8 (âm lịch) năm 2025: Gặp Tam Hợp, quý nhân nâng bước sự nghiệp

Tử vi Tuổi Sửu tháng 8 (âm lịch) năm 2025 âm lịch mang đến nhiều thuận lợi cho tuổi Sửu nhờ Tam Hợp giúp sức. Công việc, tài lộc và sự nghiệp đều chuyển biến tích cực, song cần lưu tâm sức khỏe và tài chính cuối tháng.
Tử vi - Vận số ngày 14/9/2025: Mặc gì, ăn gì để đón may mắn và năng lượng tốt?

Tử vi - Vận số ngày 14/9/2025: Mặc gì, ăn gì để đón may mắn và năng lượng tốt?

Tử vi - Vận số ngày 14/9/2025 Theo ngũ hành Ốc Thượng Thổ, ngày 14/9 quý bạn nên mặc màu đỏ, nâu, cam và ăn các thực phẩm ngọt, màu vàng để gia tăng vận khí.Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 12/9/2025: Tài chính thăng hoa, công việc sáng rõ nhờ lục hợp hỗ trợ mạnh mẽ

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 12/9/2025: Tài chính thăng hoa, công việc sáng rõ nhờ lục hợp hỗ trợ mạnh mẽ

Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 12/9/2025 cát tinh soi chiếu, quý nhân hỗ trợ, tài lộc, tình duyên, sự nghiệp và vận may trong cuộc sống, Đây là cơ hội để tận dụng thời vận, mở rộng hợp tác và thu về tài lộc.
Tử vi hôm nay ngày 12/9/2025: Tốt hay xấu cho khai trương, động thổ, cưới hỏi? cập nhật tử vi chi tiết

Tử vi hôm nay ngày 12/9/2025: Tốt hay xấu cho khai trương, động thổ, cưới hỏi? cập nhật tử vi chi tiết

Tử vi hôm nay ngày 12/9/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc đại sự quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…
Tử vi - Vận số ngày 12/9/2025: Bốn con giáp công danh, tình duyên thăng hoa rực rỡ

Tử vi - Vận số ngày 12/9/2025: Bốn con giáp công danh, tình duyên thăng hoa rực rỡ

Tử vi - Vận số ngày 12/9/2025 bốn con giáp Tỵ, Tý, Thân và Thìn đón vận may bất ngờ, sự nghiệp lẫn tình cảm đều thuận lợi. Đây là thời điểm thích hợp để mạnh dạn triển khai kế hoạch và đón nhận tin vui.Tử vi – Vận số sẽ được DN&HN cập nhật vào 6h00 sáng hàng ngày.
Tử vi hôm nay ngày 11/9/2025: Giờ hoàng đạo, hướng xuất hành đẹp để khai trương, ký kết, cưới hỏi

Tử vi hôm nay ngày 11/9/2025: Giờ hoàng đạo, hướng xuất hành đẹp để khai trương, ký kết, cưới hỏi

Tử vi hôm nay ngày 11/9/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự để thực hiện các công việc đại sự quan trọng như: khai trương, động thổ, cưới hỏi, xuất hành, ký kết hợp đồng, hợp tác kình doanh…