Tử vi hôm nay ngày 27/8/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự như: giờ Hoàng đạo; thiên can địa chi của ngày; xem ngày tốt theo trực; sao tốt - xấu chiếu tới; Hướng, Giờ xuất hành; ngày tốt theo Nhị thập bát tú; Nhân thần và thai thần; ngày xuất hành theo Khổng Minh và Bành tổ bách kị.
Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ tư ngày 27/8/2025
Âm lịch: 05/07/2025 tức ngày Mậu Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Tị
Tiết khí: Xử thử (từ 03h33 ngày 23/08/2025 đến 15h51 ngày 07/09/2025)
![]() |
Tử vi hôm nay ngày 27/8/2025: Chi tiết 9 yếu tố vàng cần biết trước khi hành sự |
1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2. Thiên Can Địa Chi của ngày:
Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
3. Xem ngày tốt xấu theo trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
4. Sao tốt và sao xấu:
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Ngày kỵ
Ngày 27-08-2025 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:
a. Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
b. Giờ xuất hành Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h Tiểu cát:TỐT
1h-3h 13h-15h Không vong
Tuyệt lộ:XẤU
3h-5h 15h-17h Đại An:TỐT
5h-7h 17h-19h Tốc hỷ:TỐT
7h-9h 19h-21h Lưu niên:XẤU
9h-11h 21h-23h Xích khẩu:XẤU
6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Cơ Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
7. Nhân Thần và Thai Thần:
a. Nhân thần
Ngày 27-08-2025 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Ngày 5 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Mậu Thìn
Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
9. Bành tổ bách kỵ
Ngày Mậu bất thụ điền điền chủ bất tường
Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Thìn bất khốc khấp tất chủ trọng tang
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang
Mong rằng những thông tin này sẽ giúp các bạn chuẩn bị hành trang đón tuần mới tốt nhất, xu cát tị hung đón lành tránh dữ.
Chú ý về cát hung của giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong để các bạn tra cứu.
- Giờ Đại An: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Giờ Lưu niên:XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Giờ Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Giờ: Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Giờ: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Chú ý: Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh
Ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Lưu ý: Các thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảm, chiêm nghiệm và giải trí!