![]() |
Lịch âm hôm nay 25/4/2025 - lịch vạn niên 25/4/2025: Những việc đại sự nên làm, xem ngày tốt xấu |
![]() |
Lịch âm 25/4 - Âm lịch hôm nay 25/4 - Lịch vạn niên ngày 25/4/2025 |
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Ngày xuất hành:
Bạch hổ kiếp: Là thời điểm thuận lợi để xuất hành hoặc cầu tài, dễ đạt được kết quả như mong đợi. Việc di chuyển theo hai hướng Nam và Bắc mang lại nhiều may mắn, hanh thông cả về tài lộc lẫn công việc.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Sao tốt:
Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Minh tinh:Tốt cho mọi công việc.
Thánh tâm:Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Tam hợp*:Tốt cho mọi công việc.
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành.
Cô thần:Xấu với cưới hỏi.
Lỗ ban sát:Kỵ khởi tạo.
Không phòng:Kỵ cưới hỏi.
Đại không vong:Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Việc nên và không nên làm ngày 25/4/2025Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, tế lễ, chữa bệnh, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn. Việc không nên làm: Các hoạt động như động thổ, lợp mái nhà, đổ trần, cầu tài lộc, an táng, mai táng, cưới hỏi, chuyển về nhà mới và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại. g, cưới hỏi, sửa chữa nhà và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại. |
* Lưu ý: Thông tin bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!