![]() |
Lịch âm 21/4 - Âm lịch hôm nay 21/4 - Lịch vạn niên ngày 21/4/2024 |
![]() |
Lịch âm 21/4 - Âm lịch hôm nay 21/4 chính xác nhất - lịch vạn niên 21/4/2025 |
- Giờ Tý (23h- 01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h- 05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h- 07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Sửu (01h- 03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h- 17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Ngày xuất hành:
Chu tước: Xuất hành đi xa, cầu lộc, cầu tài, không có lợi, thường mất của, mất đồ, kiện cáo thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ.
Tam hợp*: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt ân*: Tốt cho mọi công việc.
Trực tinh: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Đại hao*: Xấu cho mọi việc.
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, cưới hỏi.
Vãng vong: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.
Âm thác: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Việc nên và không nên làm ngày 21/4/2025Việc nên làm: Cưới hỏi, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, buôn bán, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng. Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, an táng, mai táng. |
* Lưu ý: Thông tin bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!