![]() |
Lịch âm hôm nay 15/4 - Lịch âm ngày 15/4 - Lịch vạn niên 15/4/2025 chính xác nhất |
![]() |
Lịch âm 15/4 - Âm lịch hôm nay 15/4 chính xác nhất - lịch vạn niên 15/4/2025 |
- Giờ Tý (23h- 01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h- 05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h- 07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Sửu (01h- 03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h- 17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Ngày xuất hành:
Thanh long kiếp: Xuất hành bốn phương, tám hướng đều rất tốt, mọi công việc được như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 15/4/2025
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Thiên quan*: Tốt cho mọi công việc.
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Dịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Hoàng ân*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên quý*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ.
Sao xấu:
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, chuyển về nhà mới, khai trương.
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Dương thác: Xấu cho mọi việc
![]() |
Việc nên và không nên làm ngày 15/4/2025 |
* Lưu ý: Thông tin bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!