![]() |
Lịch âm hôm nay 30/4 - lịch vạn niên 30/4/2025: Xem giờ tốt, hướng xuất hành gặp nhiều may mắn |
Theo lịch âm 2025, ngày 30/4/2025 dương lịch sẽ rơi vào ngày 3/4/2025 âm lịch nhằm ngày Câu trận hắc đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Mão, năm Ất Tỵ thuộc tiết khí Cốc Vũ.
Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Kỷ Tỵ - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Đây là ngày tiểu cát, Địa Chi sinh xuất Thiên Can nên khá tốt. Trong ngày này, con người dễ dàng đoàn kết, công việc thuận lợi, ít gặp trở ngại, tỷ lệ thành công cao, thích hợp để tiến hành mọi việc.
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.
![]() |
Lịch âm 30/4 - Âm lịch hôm nay 30/4 - Lịch vạn niên ngày 30/4/2025 |
- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Ngày xuất hành:
Kim đường: Xuất hành thuận lợi, gặp quý nhân giúp đỡ, tài lộc hanh thông, thưa kiện dễ giành phần lý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Sao tốt:
Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Hoàng ân*:Tốt cho mọi công việc.
Đại hồng sa:Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt ân*:Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Tiểu hồng sa:Xấu cho mọi công việc.
Thổ phủ:Kỵ xây dựng, động thổ.
Thụ tử*:Xấu cho mọi công việc.
Lục bất thành:Xấu đối với xây dựng.
Ly sào:Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.
Dương thác:Xấu cho mọi công việc.
Việc nên và không nên làm ngày 30/4/2025Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như tranh chấp, kiện tụng, tế lễ và chữa bệnh sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn. Việc không nên làm: Các hoạt động như lợp mái nhà, sửa chữa nhà, xây dựng, động thổ, xuất hành đi xa, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, cưới hỏi, an táng, mai táng, đổ trần và chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại. |
* Lưu ý: Thông tin bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!