![]() |
Lịch âm hôm nay 26/4/2025 - lịch vạn niên 26/4/2025: Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo chính xác hôm nay |
![]() |
Lịch âm 26/4 - Âm lịch hôm nay 26/4 chính xác nhất - lịch vạn niên 26/4/2025 |
- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Ngày xuất hành:
Huyền vũ: Xuất hành vào ngày này dễ gặp chuyện thị phi, tranh cãi, thậm chí dính vào những việc không may. Vì vậy, nên hạn chế di chuyển, không thuận lợi cho việc đi xa hay bắt đầu công việc quan trọng.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
Sao tốt:
U vi tinh:Tốt cho mọi công việc.
Ích hậu:Tốt cho mọi công việc., nhất là cưới hỏi.
Đại hồng sa:Tốt cho mọi công việc.
Thiên quý*:Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Tiểu hồng sa:Xấu cho mọi công việc.
Địa phá:Kỵ việc xây dựng.
Thần cách:Kỵ việc tế tự.
Băng tiêu ngoạ hãm:Xấu cho mọi công việc.
Hà khôi:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Tứ thời cô quả:Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu:Xấu cho mọi công việc.
Việc nên và không nên làm ngày 26/4/2025Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như cầu tài lộc, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương, kiện tụng và tranh chấp sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn. Việc không nên làm: Các hoạt động như động thổ, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, xây dựng, tế lễ, chữa bệnh, đổ trần, an táng, mai táng, cưới hỏi, chuyển về nhà mới và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại. |
* Lưu ý: Thông tin bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!