Tử vi hôm nay ngày 22/9/2025sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của từng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự như: giờ Hoàng đạo; thiên can địa chi của ngày; xem ngày tốt theo trực; sao tốt - xấu chiếu tới; Hướng, Giờ xuất hành; ngày tốt theo Nhị thập bát tú; Nhân thần và thai thần; ngày xuất hành theo Khổng Minh và Bành tổ bách kị.
Thông tin xem ngày giờ tốt xấu thứ hai ngày 22/9/2025
Âm lịch: 01/08/2025 tức ngày Giáp Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tị
Tiết khí: Bạch lộ (từ 15h52 ngày 07/09/2025 đến 01h18 ngày 23/09/2025)
![]() |
Tử vi hôm nay ngày 22/9/2025: Giờ đẹp, hướng tốt cho khai trương, xuất hành và ký kết hợp đồng |
1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ
Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường
Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long
Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
2. Thiên Can Địa Chi của ngày:
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
3. Xem ngày tốt xấu theo trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
4. Sao tốt và sao xấu:
a. Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:
a. Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
b. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ:TỐT
1h-3h 13h-15h Lưu niên:XẤU
3h-5h 15h-17h Xích khẩu:XẤU
5h-7h 17h-19h Tiểu cát:TỐT
7h-9h 19h-21h Không vong
Tuyệt lộ:XẤU
9h-11h 21h-23h Đại An:TỐT
6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Tâm Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
7. Nhân Thần và Thai Thần:
a. Nhân thần
Ngày 22-09-2025 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu
Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần Tháng âm: 8 Vị trí: Xí
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Giáp Ngọ
Vị trí: Môn, Đôi, Phòng, nội Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và cửa phòng thai phụ, phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
9. Bành tổ bách kỵ
Ngày Giáp bất khai thương tài vật hao vong
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Ngọ bất thiêm cái thất chủ canh trương
Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại
Mong rằng những thông tin này sẽ giúp các bạn chuẩn bị hành trang đón tuần mới tốt nhất, xu cát tị hung đón lành tránh dữ.
Chú ý về cát hung của giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong để các bạn tra cứu.
- Giờ Đại An: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Giờ Lưu niên:XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Giờ Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Giờ: Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Giờ: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Chú ý: Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh
Ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Lưu ý: Các thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảm, chiêm nghiệm và giải trí!