Tử vi hôm nay ngày 11/5/2025 - Âm lịch ngày 11/5/2025 sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết hàng ngày với 9 nội dung cốt lỗi theo tử vi dụng sự như: giờ Hoàng đạo; thiên can địa chi của ngày; xem ngày tốt theo trực; sao tốt - xấu chiếu tới; Hướng, Giờ xuất hành; ngày tốt theo Nhị thập bát tú; Nhân thần và thai thần; ngày xuất hành theo Khổng Minh và Bành tổ bách kị.
![]() |
Tử vi hôm nay ngày 11/5/2025 – Âm lịch ngày 11/5/2025 Xem giờ tốt xấu – Việc nên làm – Việc kiêng kị |
Thông tin xem ngày giờ tốt xấu chủ nhật ngày 11/5/2025
Âm lịch: 14/04/2025 tức ngày Canh Thìn tháng Tân Tị năm Ất Tị
Tiết khí: Lập hạ (từ 12h57 ngày 05/05/2025 đến 01h53 ngày 21/05/2025)
1. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh
Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
Tân Tị (9h-11h): Minh Đường
Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2. Thiên Can Địa Chi của ngày:
Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
3. Xem ngày tốt xấu theo trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
4. Sao tốt và sao xấu:
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
Ngày kỵ
Ngày 11-05-2025 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
5. Hướng xuất hành và giờ xuất hành:
a. Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong
11h-13h 23h- 1h Tiểu cát:TỐT
1h-3h 13h-15h Không vong
Tuyệt lộ:XẤU
3h-5h 15h-17h Đại An:TỐT
5h-7h 17h-19h Tốc hỷ:TỐT
7h-9h 19h-21h Lưu niên:XẤU
9h-11h 21h-23h Xích khẩu:XẤU
6. Ngày tốt theo Nhị thập bát tú
Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
7. Nhân Thần và Thai Thần:
Nhân thần
Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Theo Hải Thượng Lãn Ông.
Thai thần Tháng âm: 4 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Canh Thìn
Vị trí: Đôi, Ma, Thê, ngoại chính Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và tổ chim hay lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
9. Bành tổ bách kỵ
Ngày Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
Ngày Thìn bất khốc khấp tất chủ trọng tang
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang
Mong rằng những thông tin này sẽ giúp các bạn chuẩn bị hành trang đón tuần mới tốt nhất, xu cát tị hung đón lành tránh dữ.
Chú ý về cát hung của giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong để các bạn tra cứu.
- Giờ Đại An: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
- Giờ Lưu niên:XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
- Giờ Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
- Giờ: Tiểu cát: TỐT
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Giờ: Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Chú ý: Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh
Ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Lưu ý: Các thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảm, chiêm nghiệm và giải trí!