![]() |
Lịch âm hôm nay 29/4 - lịch vạn niên 29/4/2025 - xem lịch âm ngày 29/4 chính xác nhất |
Dương lịch: Thứ 3, ngày 29/4/2025.
Âm lịch: Ngày 2/4/2025 tức ngày Mậu Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.
Hành Mộc - Sao Dực - Trực Kiến - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Tiết khí: Cốc Vũ (Từ ngày 20/4 đến ngày 4/5).
Trạch Nhật: Ngày Mậu Thìn - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
![]() |
Lịch âm 28/4 - Âm lịch hôm nay 28/4 chính xác nhất - lịch vạn niên 28/4/2025 |
- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Ngày xuất hành:
Đường phong: Đây là ngày rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý và có sự phù trợ từ quý nhân.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Sao tốt:
Sinh khí:Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ.
Âm đức:Tốt cho mọi công việc.
Phổ hộ:Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Mẫu thương*:Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên quý*:Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Âm thác: Xấu cho mọi công việc.
Dương thác: Xấu cho mọi công việc.
Nhân cách:Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Phi ma sát:Kỵ việc cưới hỏi, chuyển về nhà mới.
Huyền vũ:Kỵ việc mai táng.
Sát chủ*:Xấu cho mọi công việc.
Lỗ ban sát:Kỵ khởi tạo
Việc nên và không nên làm ngày 29/4/2025Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp, tế lễ và chữa bệnh sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn. Việc không nên làm: Các hoạt động như xây dựng, động thổ, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương, cưới hỏi, an táng, mai táng, chuyển về nhà mới, đổ trần và xuất hành đi xa sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại. |
* Lưu ý: Thông tin bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm!