Tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 4/2021

23:27 26/05/2021

Việt Nam xuất siêu sang thị trường Mỹ hơn 6,4 tỷ USD. kim ngạch xuất khẩu gấp 6 lần so với nhập khẩu.

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 4/2021 Việt Nam xuất siêu sang thị trường Mỹ hơn 6,4 tỷ USD.

Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ đạt 7,7 tỷ USD, đồng thời nước ta nhập khẩu 1,3 tỷ USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 6 lần so với nhập khẩu.Tính chung 4 tháng đầu năm nay, cán cân thương mại giữa Việt Nam và Mỹ thặng dư 24,9 tỷ USD.

Cụ thể, nước ta xuất khẩu sang Mỹ hơn 29,9 tỷ USD và nhập về 5 tỷ USD. Hầu hết các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ có trị giá giảm so với tháng trước đó. Những nhóm hàng xuất khẩu chính có trị giá giảm phải kể đến như: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác giảm 17%; hàng dệt, may giảm 9%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 4%; gỗ và sản phẩm gỗ giảm 11%...

Nhập khẩu điện thoại các loại và linh kiện tăng 2539%
Nhập khẩu điện thoại các loại và linh kiện tăng 2539%. 

Kim ngạch top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Mỹ trong 4 tháng đầu năm đạt 25,5 tỷ USD, chiếm 85% tổng xuất khẩu mặt hàng các loại. Xuất khẩu chủ yếu là máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, trên 5,7 tỷ USD. 

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếu Xuất khẩu tháng 4/2021 Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn) Trị giá (USD) So với tháng 3/2021 (%) Lượng (Tấn) Trị giá (USD)
Tổng   7.712.221.746 -8   29.931.663.446
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác   1.353.156.177 -17   5.713.487.732
Hàng dệt, may   1.194.693.821 -9   4.704.792.436
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện   1.069.241.217 -4   3.923.524.410
Gỗ và sản phẩm gỗ   823.245.837 -11   3.120.456.331
Giày dép các loại   701.957.432 -4   2.618.210.257
Điện thoại các loại và linh kiện   688.978.517 1   3.172.697.592
Hàng hóa khác   518.742.288 -4   1.827.112.561
Phương tiện vận tải và phụ tùng   181.249.929 -26   736.438.905
Hàng thủy sản   148.907.037 2   483.777.505
Sản phẩm từ chất dẻo   146.916.739 -8   521.021.558
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận   119.394.181 -22   472.654.253
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù   114.939.851 -3   432.152.902
Hạt điều 14.805 81.841.026 15 45.704 251.373.496
Sản phẩm từ sắt thép   80.137.779 5   262.691.645
Dây điện và dây cáp điện   61.832.259 4   205.723.318
Sắt thép các loại 50.964 49.475.845 2 190.674 170.515.379
Kim loại thường khác và sản phẩm   45.955.929 -14   161.899.549
Giấy và các sản phẩm từ giấy   38.528.039 28   108.845.442
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện   37.703.811 26   104.975.179
Sản phẩm từ cao su   32.398.662 -14   121.298.136
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm   32.048.631 9   111.621.236
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm   31.343.512 -33   123.876.596
Cà phê 10.743 21.458.981 -10 40.888 79.552.130
Hàng rau quả   20.710.092 56   57.387.180
Hạt tiêu 5.390 19.608.637 -8 19.393 64.111.858
Vải mành, vải kỹ thuật khác   18.058.224 -1   62.907.744
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày   14.650.274 17   49.539.909
Sản phẩm gốm, sứ   13.126.266 -27   56.866.047
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc   11.707.238 -3   41.748.298
Xơ, sợi dệt các loại 7.850 10.174.463 -7 27.881 33.761.005
Thức ăn gia súc và nguyên liệu   10.084.799 7   33.754.502
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh   8.201.368 -22   32.577.460
Sản phẩm hóa chất   4.818.021 -32   23.357.462
Hóa chất   3.245.890 -45   18.016.730
Cao su 1.156 2.168.295 -70 12.427 21.943.121
Gạo 1.068 841.091 -38 6.112 4.666.882
Chè 535 679.589 -1 1.749 2.326.701

Một số nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Mỹ, kim ngạch đều trên 50 triệu USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; bông các loại; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; chất dẻo nguyên liệu; phế liệu sắt thép...

Điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, cụ thể tăng 2539% so với tháng 3/2021.

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Mỹ trong 4 tháng đạt 3,7 tỷ USD, chiếm 73% tổng nhập khẩu các mặt hàng. Trong đó, có duy nhất nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt kim ngạch trên 1 tỷ USD. 

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ tháng 4/2021 và lũy kế 4 tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếu Nhập khẩu tháng 4/2021 Lũy kế 4 tháng 2021
Lượng (Tấn) Trị giá (USD) So với tháng 3/2021 (%) Lượng (Tấn) Trị giá (USD)
Tổng   1.308.209.040 -10   5.028.519.829
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện   412.750.561 9   1.516.338.117
Hàng hóa khác   149.663.290 -13   615.506.096
Bông các loại 78.190 144.547.613 -4 224.171 397.817.800
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác   88.114.857 -18   338.941.562
Chất dẻo nguyên liệu 38.149 66.452.486 -18 163.412 240.722.755
Phế liệu sắt thép 145.582 51.041.003 -29 413.834 158.025.411
Thức ăn gia súc và nguyên liệu   46.634.817 -52   321.699.843
Đậu tương 74.201 43.660.296 -50 571.339 311.788.884
Sản phẩm hóa chất   35.172.784 -12   134.852.138
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày   31.278.913 -30   141.190.965
Sữa và sản phẩm sữa   29.195.467 32   78.153.552
Hàng rau quả   24.401.770 16   101.628.321
Gỗ và sản phẩm gỗ   23.662.298 -26   107.798.956
Chế phẩm thực phẩm khác   22.364.791 -21   82.322.501
Sản phẩm từ chất dẻo   18.318.552 26   56.324.044
Dược phẩm   13.968.364 26   55.534.441
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng   13.676.105 8   58.034.344
Hóa chất   12.187.459 -24   60.704.264
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh   11.309.257 46   32.045.872
Hàng thủy sản   7.565.209 15   19.949.757
Sản phẩm từ sắt thép   6.594.934 -29   25.821.898
Sản phẩm khác từ dầu mỏ   6.003.865 204   10.408.381
Lúa mì 17.814 5.307.436 -9 59.796 17.425.915
Cao su 2.283 5.039.240 11 8.747 19.077.525
Điện thoại các loại và linh kiện   4.010.487 2.539   4.599.006
Vải các loại   3.876.215 17   12.033.936
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm   3.799.501 73   8.674.546
Linh kiện, phụ tùng ô tô   3.741.691 88   8.061.950
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh   3.340.612 54   11.717.824
Nguyên phụ liệu thuốc lá   2.819.709     2.883.851
Dây điện và dây cáp điện   1.779.668 -23   6.786.107
Sản phẩm từ cao su   1.774.041 -7   6.263.844
Giấy các loại 1.496 1.753.483 -24 6.716 7.800.286
Kim loại thường khác 116 1.705.642 -16 513 5.206.721
Ô tô nguyên chiếc các loại 39 1.591.889 -71 314 14.379.320
Sản phẩm từ giấy   1.522.161 13   4.968.722
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu   1.177.971 -40   8.627.260
Phân bón các loại 742 1.115.690 52 2.122 2.662.529
Quặng và khoáng sản khác 1.040 1.106.549 -44 4.966 5.707.661
Sắt thép các loại 612 1.084.676 14 2.451 4.175.712
Sản phẩm từ kim loại thường khác   1.058.632 -35   4.988.744
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc   868.864 5   3.189.382
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện   636.200 15   2.024.902
Dầu mỡ động thực vật   533.993 -1   1.654.184

PV