Sắp điều chỉnh mức thu phí đường bộ
Bắt đầu từ 0h ngày 01/04/2016, Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam (VIDIFI) sẽ điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ đối với đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và 2 trạm thu phí trên Quốc lộ 5 theo quy định tại Thông tư số 153/2015/TT – BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính và theo phương án tài chính đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đã được các bộ, ngành phê duyệt.
Ảnh minh họa
Đây là lần điều chỉnh mức thu phí theo lộ trình tăng phí sử dụng đường bộ trên Quốc lộ 5 do Bộ Tài chính quy định để duy tu, sửa chữa đảm bảo an toàn giao thông quốc lộ 5 và phần còn lại để hoàn vốn theo phương án tài chính của Dự án đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng được đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT.
Mức thu phí sử dụng đường bộ của 02 trạm thu phí trên QL5 cụ thể như sau:
Số TT | Phương tiện chịu phí đường bộ | Mệnh giá (đồng/vé) | ||
Vé lượt | Vé tháng | Vé quý | ||
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 45.000 | 1.350.000 | 3.640.000 |
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 60.000 | 1.800.000 | 4.860.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 75.000 | 2.250.000 | 6.070.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit | 140.000 | 4.200.000 | 11.340.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit | 200.000 | 6.000.000 | 16.200.000 |
Trong đó:
- Mức thu trong biểu nêu trên áp dụng riêng tại từng trạm.
- Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế (trọng tải hàng hoá), cãn cứ vào Giấy chứng nhận ðãng ký xe do cõ quan có thẩm quyền cấp.
- Đối với việc áp dụng mức thu phí đối với xe chở hàng bằng Container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng): Áp dụng mức thu theo trọng lượng toàn bộ của xe, không phân biệt có chở hàng hay không chở hàng./.
Từ 1/4 /2016 mức phí sử dụng đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng cũng được điều chỉnh như sau:
STT | Phýõng tiện chịu phí ðýờng bộ | Mức thu phí (ðồng) | ||||
Xe dýới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dýới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng (Loại I) | Xe từ 12 ghế ngồi ðến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn ðến dýới 4 tấn (Loại II) | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn ðến dýới 10 tấn (Loại III) | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn ðến dýới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20fit (Loại IV) | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40fit (Loại V) | ||
1 | Từ nút giao vành ðai III ðến nút giao QL 39 và ngýợc lại | 40,000 | 60,000 | 70,000 | 110,000 | 170,000 |
2 | Từ nút giao vành ðai III ðến nút giao QL 38B và ngýợc lại | 100,000 | 130,000 | 160,000 | 260,000 | 400,000 |
3 | Từ nút giao vành ðai III ðến nút giao QL 10 và ngýợc lại | 150,000 | 200,000 | 250,000 | 400,000 | 600,000 |
4 | Từ nút giao vành ðai III ðến nút giao ÐT 353 và ngýợc lại | 190,000 | 250,000 | 320,000 | 510,000 | 750,000 |
5 | Từ nút giao vành ðai III ðến nút giao ÐT 356 (Ðình Vũ) và ngýợc lại | 210,000 | 280,000 | 350,000 | 560,000 | 840,000 |
6 | Từ nút giao QL 39 ðến nút giao QL 38B và ngýợc lại | 50,000 | 70,000 | 90,000 | 150,000 | 220,000 |
7 | Từ nút giao QL 39 ðến nút giao QL 10 và ngýợc lại | 110,000 | 140,000 | 170,000 | 280,000 | 420,000 |
8 | Từ nút giao QL 39 ðến nút giao ÐT 353 và ngýợc lại | 150,000 | 200,000 | 250,000 | 400,000 | 600,000 |
9 | Từ nút giao QL 39 ðến nút giao ÐT 356 (Ðình Vũ) và ngýợc lại | 170,000 | 220,000 | 280,000 | 450,000 | 670,000 |
10 | Từ nút giao QL 38B ðến nút giao QL 10 và ngýợc lại | 50,000 | 70,000 | 80,000 | 130,000 | 200,000 |
11 | Từ nút giao QL 38B ðến nút giao ÐT353 và ngýợc lại | 90,000 | 120,000 | 150,000 | 250,000 | 370,000 |
12 | Từ nút giao QL 38B ðến nút giao ÐT 356 (Ðình Vũ) và ngýợc lại | 110,000 | 150,000 | 180,000 | 300,000 | 450,000 |
13 | Từ nút giao QL 10 ðến nút giao ÐT 353 và ngýợc lại | 40,000 | 60,000 | 70,000 | 110,000 | 180,000 |
14 | Từ nút giao QL 10 ðến nút giao ÐT 356 (Ðình Vũ) và ngýợc lại | 60,000 | 80,000 | 100,000 | 170,000 | 250,000 |
15 | Từ nút giao ÐT 353 ðến nút giao ÐT 356 (Ðình Vũ) và ngýợc lại | 20,000 | 25,000 | 30,000 | 50,000 | 80,000 |
Mức thu phí = 2.000 x Hệ số quy ðổi theo PCU x Số km phýõng tiện sử dụng. | ||||||
Riêng ðối với các xe Loại V mức phí trên ðã ðýợc giảm 25% (ðến hết nãm 2016). |
- Hoàn thiện thể chế để mở đường cho doanh nghiệp vượt khó, phát triển
- Tại sao dòng vốn FDI đang chảy mạnh vào các dự án dệt may?
- Chiến lược kinh doanh đình đám của Dell
- Singapore chuẩn bị vận hành các cửa nhập cảnh tự động cho tất cả hành khách
- Thành phố Hồ Chí Minh đang tìm lại động lực để phát triển...
Cùng chuyên mục
Hoạt động M&A tại Việt Nam sẽ có thể "giảm nhiệt" dần vào cuối năm
Shopee, Tiki, Lazada dự kiến vẫn phải nộp thuế thay người bán
Giá xăng dầu "kéo" cước dịch vụ vận tải giảm mạnh
Thép Hòa Phát: Sản xuất tăng 2% và tiêu thụ tăng 5%
8 tháng đầu năm 2022, Quảng Ngãi thu ngân sách đạt hơn 21.000 tỷ đồng
-
Hoàn thiện thể chế để mở đường cho doanh nghiệp vượt khó, phát triển
-
Tập trung vào giá trị cốt lõi, doanh nghiệp Việt có thể nâng tầm thương hiệu
-
TS. Lê Xuân Nghĩa: Cần xây dựng gói tín dụng hỗ trợ mới cho nhà ở xã hội bài bản hơn
-
Có nên đầu tư vàng giữa lúc thị trường đang đầy biến động?
-
Chủ tịch Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam: Nhà ở xã hội và cải tạo chung cư cũ sẽ giải quyết vấn đề chênh lệch cung- cầu